Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Bác sĩ trại giam (9) 이게 무슨 날벼락이래요?

2022-01-24

Mẫu câu trong tuần 

이게 무슨 날벼락이래요? (Chẳng ngờ lại xảy ra chuyện như sét đánh ngang tai thế này?)

[i-ge mu-seun nal-byeo-ra-gi-rae-yo]


Phân tích 

Câu dùng khi thể hiện sự bất ngờ trước những việc tiêu cực xảy ra ở dạng thân mật kính trọng.


이게        đây, viết tắt của “이것이”

무슨        gì, nhấn mạnh việc không thỏa mãn

날벼락        sét đánh ngang tai, việc không hay xảy ra bất ngờ

이다         

-래        đuôi câu dùng khi thể hiện sự ngờ vực

요        đuôi câu kính trọng


* 이게 (đây) + 무슨 (nhấn mạnh việc không thỏa mãn) + 날벼락 (sét đánh ngang tai) + 이다 (là) + -래 (đuôi câu) + 요 (đuôi câu kính trọng) = 이게 무슨 날벼락이래요? (Chẳng ngờ lại xảy ra chuyện như sét đánh ngang tai thế này?)


Cách diễn đạt    

* Các dạng kính ngữ của câu "Chẳng ngờ lại xảy ra chuyện như sét đánh ngang tai thế này?" 

Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không

이게 무슨 날벼락이래? 

(i-ge mu-seun nal-byeo-ra-gi-rae)

Thân mật kính trọng

이게 무슨 날벼락이래요?

(i-ge mu-seun nal-byeo-ra-gi-rae-yo)


* Ứng dụng mẫu câu "Chẳng ngờ lại xảy ra chuyện như sét đánh ngang tai thế này?"

Tình huống
Mẫu câu
Ý nghĩa
Hoang mang trước tình huống phải đi bộ lên nhà ở tầng 15 vì thang máy bị hỏng đột ngột.

아니, 이게 무슨 날벼락이래?

(a-ni, i-ge mu-seun nal-byeo-ra-gi-rae)

Sao lại xảy ra chuyện như sét đánh ngang tai thế này nhỉ?
Than phiền với đồng nghiệp vì chuyến bay bị hủy do trời mưa to đột xuất.

비행기 결항됐어요. 이게 무슨 날벼락이래요?

(bi-haeng-gi gyeol-hang-dwae-sseo-yo. i-ge mu-seun nal-byeo-ra-gi-rae-yo)

Chuyến bay đã bị hủy rồi. Chẳng ngờ lại xảy ra chuyện như sét đánh ngang tai thế này?


Lựa chọn của ban biên tập