Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Đại học cảnh sát (4) 말 바꾸기 없다

2022-03-21

Mẫu câu trong tuần 

말 바꾸기 없다 (Không được rút lời đâu đấy!)

[mal ba-kku-gi eop-da]


Phân tích 

Câu dùng khi nhắc đối phương sau này không được phủ nhận hay không giữ lời hứa của bản thân ở dạng thân mật trống không.


말                 lời nói

바꾸다                thay đổi

말 바꾸다 / 말을 바꾸다    rút lời

-기                 yếu tố làm cho động từ thành danh từ

없다                 không có

-기 없다            không được làm hành động đó đấy


* 말 바꾸다 (rút lời) + -기 없다 (không được làm hành động đó đấy) = 말 바꾸기 없다 (Không được rút lời đâu đấy!)


Cách diễn đạt    

* Các dạng kính ngữ của câu "Không được rút lời đâu đấy!"

Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không

말 바꾸기 없다 

(mal ba-kku-gi eop-da)


* Ứng dụng mẫu câu "Không được rút lời đâu đấy!"

Tình huống
Mẫu câu
Ý nghĩa
Đáp lại  đề xuất của người bạn rằng sẽ khao lớn thay cho lời xin lỗi về việc muộn giờ hẹn.

말 바꾸기 없다. 나 비싼 거 먹을 거야.

(mal ba-kku-gi eop-da. na bi-ssan geo meo-geul geo-ya)

Không được rút lời đâu đấy! Tớ sẽ ăn những món mắc tiền.
Nhắc em gái không được quên lời hứa là sẽ cho bạn một nửa tiền nếu trúng số.

너 나중에 말 바꾸기 없다. 

(neo na-jung-e mal ba-kku-gi eop-da)

Sau này em không được rút lời đâu đấy!


Lựa chọn của ban biên tập