Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Đại học cảnh sát (14) 잘됐다

2022-05-30

Mẫu câu trong tuần 

잘됐다 (Tốt rồi)

[jal-dwaet-da]


Phân tích 

Câu bày tỏ vui mừng vì mong ước đã thành hiện thực hoặc tình hình đã trở nên tốt đẹp ở dạng thân mật trống không.


잘되다        suôn sẻ, tốt trở lại

-었-        thì quá khứ

-다        đuôi kết thúc câu dạng thân mật


* 잘되다 (suôn sẻ, tốt trở lại) + -었- (thì quá khứ) + -다 (đuôi kết thúc câu) = 잘됐다 (Tốt rồi)


Cách diễn đạt    

* Các dạng kính ngữ của câu "Tốt rồi"

Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không

잘됐다 

(jal-dwaet-da)

Thân mật kính trọng

잘됐어요 

(jal-dwae-sseo-yo)

잘됐네요 

(jal-dwaen-ne-yo)


* Ứng dụng mẫu câu "Tốt rồi"

Tình huống
Mẫu câu
Ý nghĩa
Gửi lời chúc mừng cho bạn thân xin được việc làm.

진짜 잘됐다. 진짜 잘됐어. 축하해.

(jin-jja jal-dwaet-da. jin-jja jal-dwae-sseo. chu-ka-hae)

Thật tốt quá rồi! Thật tốt rồi! Chúc mừng cậu!

Tỏ ý yên tâm khi nghe thông báo rằng bài thuyết trình dự án đã bị hoãn một tuần.

정말 잘됐네요. 시간이 좀 더 필요했거든요.

(jeong-mal jal-dwaen-ne-yo. si-ga-ni jom deo pi-ryo-haet-geo-deun-yo)

Thật tốt rồi. Vì em cần thêm thời gian ạ.


Lựa chọn của ban biên tập