Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Đôi giầy đỏ (2) 어떻게 된 거야?

2022-06-13

Mẫu câu trong tuần 

어떻게 된 거야? (Chuyện gì đã xảy ra vậy?)

[eo-tteo-ke doen geo-ya]


Phân tích 

Câu dùng khi thể hiện sự tò mò về sự việc hoặc tình trạng của đối phương ở dạng thân mật trống không.


어떻게        thế nào, như thế nào

된        dạng định ngữ của động từ “되다” (trở nên, trở thành, được)

거        cái, điều, viết tắt của “것”

-야?        đuôi câu nghi vấn dạng thân mật của động từ “이다” (là)


* 어떻게 (thế nào) + 된 (trở nên, trở thành, được) + 거 (cái, điều) + -야? (đuôi câu nghi vấn dạng thân mật) = 어떻게 된 거야? (Chuyện gì đã xảy ra vậy?)


Cách diễn đạt    

* Các dạng kính ngữ của câu "Chuyện gì đã xảy ra vậy?"

Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không

어떻게 된 거야? 

(eo-tteo-ke doen geo-ya)

Thân mật kính trọng

어떻게 된 거예요? 

(eo-tteo-ke doen geo-ye-yo)


* Ứng dụng mẫu câu "Chuyện gì đã xảy ra vậy?"

Tình huống
Mẫu câu
Ý nghĩa
Hỏi thăm người bạn đã chia tay người yêu sắp kết hôn.

두 사람 헤어졌다면서. 어떻게 된 거야? 

(du sa-ram he-eo-jyeot-da-myeon-seo. eo-tteo-ke doen geo-ya)    

Nghe nói hai người đã chia tay rồi à. Chuyện gì đã xảy ra vậy?

Người vợ hỏi chồng sao điện thoại của chồng bị tắt cả ngày.

전화기 계속 꺼져 있던데, 어떻게 된 거예요?

(jeon-hwa-gi gye-sok kkeo-jyeo it-deon-de, eo-tteo-ke doen geo-ye-yo)

Điện thoại của anh bị tắt hoài, chuyện gì đã xảy ra vậy?


Lựa chọn của ban biên tập