Bắt chuyện với người khác (Eun Hee-kyung)
2018-05-22
Mẫu câu trong tuần
맘에 걸리네 (Tôi lại thấy bận lòng)
[ma-me geol-li-ne]
Phân tích
Câu dùng khi lo lắng hoặc bận tâm về một việc gì đó vẫn còn đọng lại trong tâm trí ở dạng thân mật trống không.
맘 tấm lòng, trái tim, viết tắt của “마음”
-에 ở, trong
걸리다 mắc lên, treo lên
맘에 걸리다 bận lòng
-네 đuôi câu cảm thán ở dạng thân mật
* 맘 (tấm lòng) + -에 (ở, trong) + 걸리다 (mắc lên, treo lên) + -네 (đuôi câu cảm thán ở dạng thân mật) = 맘에 걸리네 (Tôi lại thấy bận lòng)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu "Tôi lại thấy bận lòng"
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật trống không | 맘에 걸리네 (ma-me geol-li-ne) |
Thân mật kính trọng | 맘에 걸리네요 (ma-me geol-li-ne-yo) |
* Ứng dụng mẫu câu "Tôi lại thấy bận lòng"
Tình huống | Mẫu câu | Ý nghĩa |
Do dự trả lời khi được mời ngủ ở nhà bạn vì trời đã tối muộn. | 나도 그러고 싶은데, 집 창문을 안 닫은 것 같아서 맘에 걸리네. (na-do geu-reo-go si-peun-de, jip chang-mu-neul an da-deun geot ga-ta-seo ma-me geol-li-ne) | Tớ cũng muốn vậy, nhưng lại thấy bận lòng vì hình như tớ không đóng cửa sổ nhà. |
Mẹ Dong-gyu đáp lại khi được bác hàng xóm hỏi có chuyện gì xảy ra. | 아침에 동규한테 야단을 좀 쳤는데 그게 맘에 걸리네요. (a-chi-me dong-gyu-han-te ya-da-neul jom chyeon-neun-de geu-ge ma-me geol-li-ne-yo) | Sáng nay, em đã quát mắng Dong-gyu nhưng việc này lại khiến em thấy bận lòng. |
2018-05-22
2024-04-16
2016-03-21