Không gian tưởng niệm Moonbin (Astro) được chuẩn bị cho người hâm mộ đến viếng từ 7/6
2023-06-05
#Tiếng Hàn qua phim ảnh l 2023-01-30
Mẫu câu trong tuần
겸사겸사 (Tiện thể)
[gyeom-sa-gyeom-sa]
Phân tích
Câu dùng thể hiện ý định làm nhiều việc cùng một lúc ở dạng thân mật trống không.
겸사겸사 nhân tiện, nhân thể, tiện thể, sẵn tiện
* 겸사겸사 (nhân tiện, nhân thể, tiện thể, sẵn tiện) = 겸사겸사 (Tiện thể)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu "Tiện thể"
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật trống không | 겸사겸사 (gyeom-sa-gyeom-sa) |
Thân mật kính trọng | 겸사겸사요 (gyeom-sa-gyeom-sa-yo) |
* Ứng dụng mẫu câu "Tiện thể"
Tình huống | Mẫu câu | Ý nghĩa |
Đi đám cưới người thân ở Seoul thì tiện thể thăm bố mẹ. | 아는 사람 결혼식도 있고 오랜만에 부모님도 찾아 뵙고 겸사겸사. (a-neun sa-ram gyel-hon-sik-do it-go o-raen-ma-ne bu-mo-nim-do cha-ja boep-go gyeom-sa-gyeom-sa) | Vì có đám cưới của người quen, tiện thể lâu rồi mới về nhà thăm bố mẹ. |
Đi gặp giáo sư xin thư giới thiệu thì tiện thể gặp đàn em khóa sau. | 교수님께 추천서도 받아야 하고 후배들도 보고 겸사겸사요. (gyo-su-nim-kke chu-cheon-seo-do ba-da-ya ha-go hu-bae-deul-do bo-go gyeom-sa-gyeom-sa-yo) | Con phải nhận thư giới thiệu của giáo sư, tiện thể gặp các đàn em khóa sau ạ. |
2023-06-05
2023-05-11
2023-06-02