Concert tại Thái Lan của Red Velvet bị hoãn vô thời hạn vì vấn đề sức khỏe các thành viên
2023-05-12
#Tiếng Hàn qua phim ảnh l 2023-02-06
Mẫu câu trong tuần
사람을 뭘로 보고 (Cô nghĩ người ta là gì thế!)
[sa-ra-meul mowl-lo bo-go]
Phân tích
Câu ở dạng thân mật trống không dùng để thể hiện cảm giác khó chịu khi nghe lời nói vô lý hay coi thường bản thân từ đối phương.
사람 người
-을 yếu tố đứng sau bổ ngữ trong câu
뭘로 viết tắt của “무엇으로”
무엇 cái gì
-으로 yếu tố thể hiện thân phận hay tư cách
보다 xem, thấy
-고 yếu tố có chức năng liệt kê
* 사람 (người) + -을 (yếu tố đứng sau bổ ngữ trong câu) + 무엇 (cái gì) + -으로 (yếu tố thể hiện thân phận hay tư cách) + 보다 (xem, thấy) + -고 (yếu tố có chức năng liệt kê) = 사람을 뭘로 보고 (Cô nghĩ người ta là gì thế!)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu "Cô nghĩ người ta là gì thế!"
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật trống không | 사람을 뭘로 보고 (sa-ra-meul mowl-lo bo-go) |
Thân mật kính trọng | 사람을 뭘로 보시고 (sa-ra-meul mowl-lo bo-si-go) |
* Ứng dụng mẫu câu "Cô nghĩ người ta là gì thế!"
Tình huống | Mẫu câu | Ý nghĩa |
Khi vợ nghi ngờ mình đang tiếp tục đầu chứng khoán. | 사람을 뭘로 보고. 내가 다시는 투자 안 한다고 약속했잖아. (sa-ra-meul mowl-lo bo-go. nae-ga da-si-neun tu-ja an han-da-go yak-so-kaet-ja-na) | Em nghĩ người ta là gì thế! Anh đã hứa là sẽ không đầu tư nữa mà. |
Khi người quen không tin mình sẽ khao cơm. | 아니, 사람을 뭘로 보시고. 진짜죠. (a-ni, sa-ra-meul mowl-lo bo-si-go. jin-jja-jyo) | Ôi, các anh chị nghĩ người ta là gì thế! Thật mà. |
2023-05-12
2023-05-11
2023-05-12