Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Quý ông và cô gái trẻ (11) 입이 안 떨어지네

2023-02-13

Mẫu câu trong tuần 

입이 안 떨어지네 (Chẳng thể mở miệng được)

[i-bi an tteo-reo-ji-ne]


Phân tích 

Câu dùng ở dạng thân mật trống không khi phải chuyển lại lời lo lắng hay tin tức không tốt cho đối phương mà không dễ nói ra.


입        mồm, miệng

-이        yếu tố đứng sau danh từ làm chủ ngữ trong câu

안        không

떨어지다    nói, phát tiếng

입이 떨어지다    mở miệng

입이 안 떨어지다    không thể mở miệng được

-네        đuôi câu cảm thán ở dạng thân mật


* 입 (mồm, miệng) + -이 (yếu tố đứng sau danh từ làm chủ ngữ trong câu) + 안 (không) + 떨어지다 (nói, phát tiếng) + -네 (đuôi câu cảm thán) = 입이 안 떨어지네 (Chẳng thể mở miệng được)


Cách diễn đạt    

* Các dạng kính ngữ của câu "Chẳng thể mở miệng được"

Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không

입이 안 떨어지네 

(i-bi an tteo-reo-ji-ne)

Thân mật kính trọng

입이 안 떨어지네요

(i-bi an tteo-reo-ji-ne-yo)


* Ứng dụng mẫu câu "Chẳng thể mở miệng được"

Tình huống
Mẫu câu
Ý nghĩa
Người mới học tiếng Hàn do dự khi phải nói chuyện trực tiếp với người Hàn.

막상 한국말을 하려니까 입이 안 떨어지네.

(mak-sang han-gung-ma-reul ha-ryeo-ni-kka i-bi an tteo-reo-ji-ne)

Tớ đang tính nói tiếng Hàn mà chẳng thể mở miệng được.

Con gái cần chừ không dám nói với bố về kết quả phẫu thuật không được tốt.    

아버지께 수술 결과를 말씀드려야 하는데... 입이 안 떨어지네요.

(a-beo-ji-kke su-sul gyeol-gwa-reul mal-sseum-deu-ryeo-ya ha-neun-de… i-bi an tteo-reo-ji-ne-yo)

Em phải nói với bố về kết quả phẫu thuật nhưng chẳng thể mở miệng được.


Lựa chọn của ban biên tập