Stray Kids kỷ niệm 6 năm ra mắt cùng người hâm mộ
2024-03-26
Mẫu câu trong tuần
좋겠다 (Thích thế)
[Jot-khet-tta]
Phân tích
Câu cảm thán ở dạng thân mật dùng để thể hiện một chút ganh tỵ với đối phương về một vấn đề nào đó.
좋다 Thích
-겠- Yếu tố thì tương lai, hay dự đoán về trạng thái, hành động
-다 đuôi câu ở dạng thân mật
* 좋다 (thích) + -겠- (yếu tố thì tương lai hay dự đoán về trạng thái, hành động) + -다 (đuôi câu dạng thân mật)= 좋겠다 (Thích thật)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu “Thích thế!”
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật | 좋겠다 (Jot-khet-tta) 좋겠네 (Jot-khet-ne) 좋겠구나 (Jot-khet-ku-na) |
Kính trọng thân mật | 좋겠네요 (Jot-khet-ne-yo) |
* Các ứng dụng câu “Thích thật!” trong giao tiếp tiếng Hàn
Tình huống | Cách trả lời |
Bày tỏ niềm vui khi bạn khoe vừa trúng số. | - 좋겠다! (Jot-khet-tta) Thích thế! |
Một đứa em khoe đang chuẩn bị cho chuyến du lịch châu Âu. | - 좋겠다. 나도 유럽 여행 가고 싶어. (Jot-khet-tta-na-do-yu-reop-yeo-haeng-ga-go-si-po) Thích thế. Chị cũng muốn đi du lịch châu Âu. |
Chị bạn thân khoe mới thực hiện chế độ ăn kiêng thành công. | - 좋겠다! (Jot-khet-tta) Thích thật! |
* Cách áp dụng mẫu câu đối với các tính từ khác
Từ vựng | Mẫu câu |
재미있다: thú vị | 재미있겠다. (Jae-mi-it-ket-tta) Hẳn sẽ thú vị lắm đấy. |
바쁘다: Bận rộn | 바쁘겠다. (Ba-bbeu-get-tta) Chắc sẽ bận đấy. |
맛있다: Ngon | 맛있겠네요. (Ma-sit-ket-ne-yo) Chắc là ngon lắm đấy ạ. |
* Ví dụ đặt câu dự đoán với “-겠-”
Mẫu câu | Nghĩa |
비가 오겠다. (Bi-ga-oh-get-ta) | Chắc là trời sẽ mưa đấy. |
많이 아프겠다. (Ma-ni-a-peu-get-ta) | Chắc là đau nhiều lắm đấy. |
회사 늦겠다 (Hoe-sa-neu-ket-tta) | Chắc sẽ tới công ty muộn mất. |
2024-03-26
2016-02-29
2024-03-22