Bắt chuyện với người khác (Eun Hee-kyung)
2018-05-22
Mẫu câu trong tuần
입어 보세요. (Cô hãy mặc thử đi.)
[i-beo-bo-se-yo]
Phân tích
Câu nói đề nghị người khác mặc thử cái gì đó ở dạng thân mật kính trọng.
입다 mặc
-어 보다 cấu trúc thử làm gì đó
-세요 đuôi câu đề nghị dạng thân mật kính trọng
* 입다 (mặc) + -어 보다 (thử làm gì đó) + -세요 (đuôi câu đề nghị dạng thân mật kính trọng) = 입어 보세요 (Hãy mặc thử đi).
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu “Hãy mặc thử đi”
Mẫu câu | Mức độ kính ngữ |
Thân mật | 입어 봐 (i-beo-bwa) |
Thân mật kính trọng | 입어 보세요 (i-beo-bo-se-yo) |
Kính trọng | 입어 보십시오 (i-beo-bo-sip-si-o) |
* Cấu trúc Động từ + “-아/어/여 보세요” – “Thử làm gì đó”
Mẫu câu | Ý Nghĩa |
먹어 보세요. (먹다 + -어 보세요) (meo-geo-bo-se-yo) | Hãy ăn thử đi. |
요리해 보세요. (요리하다 + -여 보세요) (yo-ri-hae-bo-se-yo) | Hãy thử nấu ăn đi. |
지하철을 타보세요. (지하철을 타다 + 아 보세요) (ji-ha-cheo-reul-ta-bo-se-yo) | Hãy thử đi tàu điện ngầm đi. |
* Những nghĩa khác của động từ “입다”
Mẫu câu | Ý Nghĩa | |
mặc | 입어 보세요. | Hãy mặc thử đi. |
chịu | 손해를 입다. (so-nae-reul-ip-tta) | Chịu thiệt hại. |
상처를 입다. (sang-cheo-reul-ip-tta) | Chịu tổn thương. | |
nhận | 혜택을 입다. (hye-tea-geul-ip-tta) | Nhận ưu đãi. |
은혜를 입다. (eun-hye-reul-ip-tta) | Nhận ân huệ. |
* Cách nói khoác các loại trang phục lên người
Ví dụ | Ý Nghĩa | |
“쓰다” (Với đồ vật đội trên đầu) | 모자를 쓰다. (mo-ja-reul-sseu-da) | Đội mũ. |
안경을 쓰다. (an-kyeong-eul-sseu-da) | Đeo kính. | |
“신다” (Với đồ vật mang vào chân) | 양말을 신다. (yang-ma-reul-sin-da) | Đi tất. |
신발을 신다. (sin-ba-reul-sin-da) | Đi giày | |
“벗다” (Trái nghĩa với từ “mặc”) | 모자를 벗다. (mo-ja-reul-beot-tta) | Cởi mũ. |
신발을 벗다. (sin-ba-reul-beot-tta) | Cởi giày. | |
옷을 벗다, (o-seul-beot-tta) | Cởi áo. |
2018-05-22
2024-04-16
2016-03-21