Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Video clip

Hắc kỵ sĩ (5) 구질구질하다

2020-02-03

Mẫu câu trong tuần

구질구질하다 (Anh thật là hèn hạ)

[Gu-jil-gu-ji-rha-ta]


Phân tích

Câu nói chỉ trạng thái của một đồ vật không sạch, bẩn thỉu; hoặc bản lĩnh, nhân cách và hành động của một người nào đó không cao đẹp ở dạng thân mật trống không.


구질구질하다     hèn hạ


Cách diễn đạt

* Các dạng kính ngữ của câu “Anh thật là hèn hạ

Mức độ kính trọngMẫu câu
Thân mật trống không
구질구질하다. (Gu-jil-gu-ji-rha-ta.)
Thân mật kính trọng
구질구질해요. (Gu-jil--gu-ji-rhe-yo.)
Kính trọng
구질구질합니다. (Gu-jil-gu-ji-rham-ni-ta.)


* Ứng dụng mẫu câu “Anh thật là hèn hạ

Tình huống
Mẫu câu
Ý Nghĩa
Nói với người bạn luôn trễ hẹn rồi viện cớ để bao biện.
너의 변명이 구질구질하다.

(neo-e-pyeon-myeong-i-gu-jil-gu-ji-rha-ta.)

Lời biện minh của cậu thật là hèn hạ. / Lời biện minh của cậu thật là tùy tiện. 
Nói với người bạn đã chia tay bạn trai nhưng vẫn hạ mình van nài, níu lấy bạn trai.
너 진짜 구질구질하다.

(neo-jin-jja-gu-jil-gu-ji-rha-ta.)

Cậu thật sự rất hèn hạ. / Cậu đã quá hạ mình rồi.


* Nghĩa khác của “구질구질하다-“hèn hạ” khi chỉ sự vật, sự việc


Mẫu câu
Ý Nghĩa
âm u

하늘이 구질구질하다. 

(ha-neu-ri-gu-jil-gu-ji-rha-ta.)

Bầu trời thật là âm u.

ngột ngạt, khó chịu

날씨가 구질구질하다. 

(nal-ssi-ga-gu-jil-gu-ji-rha-ta.)

Thời tiết thật là khó chịu.

mờ mịt, u ám

인생이 구질구질하다.

(in-saeng-i-gu-jil-gu-ji-rha-ta.)

Cuộc sống thật là u ám.


* Cách nói các câu cảm thán khi bị dọa, bị giật mình

Ví dụÝ Nghĩa
어머!/ 어머나! (eo-meo! /eo-meo-na!)
Ôi!/ Ôi trời!
아이고! (ai-go!)
Trời ơi!
엄마야! (eom-ma-ya!)Ôi mẹ ơi!
깜짝이야! (kkam-jja-gy-ya!)Giật cả mình!
놀래라! (nol-lae-ra!)
Giật hết cả mình!


Lựa chọn của ban biên tập