안녕하세요? 여권과 항공권을 보여주세요.
[Annyơng-hasêyô? Yơk’uơn-goa hanggôngk’uơnưl pôyơchusêyô.]
Xin chào anh. Xin cho xem hộ chiếu và vé máy bay.
혹시 위험한 물건이 들어 있습니까?
[Hôcs’i uyhơmhan mulkơni tưrơ is’ưmnik’a?]
Trong túi có vật gì nguy hiểm không?
아니요. 옷과 책이 들어 있습니다.
[Aniyô. Ôk’oa chheghi tưrơ is’ưmniđa.]
Không, chỉ có quần áo và sách thôi.
좌석번호는 18A입니다. 비행기는 11시에 5번 탑승구에서 탑승하세요. 출발 시간 20분 전까지 탑승해 주세요.
[Choasơcp’ơn-hô-nưn siphal êiimniđa. Pihengghi-nưn yơlhansi-ê ôbơn thaps’ưnggu-êsơ thaps’ưng-hasêyô. Chhulbal sigan isip’un chơnk’achi thaps’ưng-he-chusêyô.]
Ghế của anh số 18A. Anh lên máy bay lúc 11 giờ ở cửa số 5. Anh hãy lên máy bay 20 phút trước giờ khởi hành nhé.
안녕하세요? 여권과 입국카드를 보여주세요.
[Annyơng-hasêyô? Yơk’uơn-goa ipk’uckhađưrưl pôyơchusêyô.]
Xin chào anh. Xin cho tôi xem hộ chiếu và tờ khai nhập cảnh.
얼마 동안 체류하실 예정입니까?
[Ơlma t’ông-an chhêryuhasil yê-chơng-imnik’a?]
Anh định ở lại trong bao lâu?
1년 동안 체류할 예정입니다.
[Illyơn t’ông-an chhêryuhal yê-chơng-imniđa.]
Tôi định ở lại trong 1 năm.
한국대학교 학생 기숙사에서 지낼 예정입니다.
[Han-guct’ehak’yô hacs’eng kisucs’aêsơ chi-nel yê-chơng-imniđa.]
Tôi định sẽ ở ký túc xá sinh viên của trường đại học Hankuk.