KBS World Radio

BÀI 1. Tại sân bay

Câu ngắn 1
  • A:
  • 목적지가 어디입니까?

    [Môcch’ơcch’iga ơđiimnik’a?]

    Anh/chị đi đến đâu ạ?

  • listen
  • B:
  • 한국의 서울입니다.

    [Han-gughê Sơurimniđa.]

    Tôi đến Seoul, Hàn Quốc.

  • listen
  • A:
  • 출발(도착) 시간은 언제입니까?

    [Chhulbal(tôchhac) siganưn ơn-chêimnik’a?]

    Máy bay cất cánh (hạ cánh) lúc mấy giờ?

  • listen
  • B:
  • 오후 3시입니다.

    [Ôhu sêsi-imniđa.]

    3 giờ chiều ạ.

  • listen
  • A:
  • 외국인 입국심사는 어디에서 합니까?

    [Uêgughin ipk’ucsimsa-nưn ơđi-êsơ hamnik’a?]

    Chỗ làm thủ tục nhập cảnh người nước ngoài ở đâu?

  • listen
  • B:
  • A 창구에서 합니다.

    [Êi chhangk’u-êsơ hamnida.]

    Ở cửa A ạ.

  • listen
  • A:
  • 수하물 찾는 곳은 어디에 있습니까?

    [Suhamul chhannưn kôsưn ơđi-ê is’ưmnik’a?]

    Lấy hành lý ở đâu ạ?

  • listen
  • B:
  • 수하물 수취대 번호를 확인하시고 아래층 수하물 수취대로 가세요.

    [Suhamul suchhuyđe pơn-hôrưl hoaghin-hasigô arechhưng suhamul suchhuyđerô kasêyô.]

    Quý khách hãy kiểm tra lại số ký hiệu nơi nhận hành lý và đi xuống tầng dưới.

  • listen
  • A:
  • 그 가방에 무엇이 들어있습니까?

    [Kư kabang-ê mu-ơsi tưrơ is’ưmnik’a?]

    Có cái gì trong túi đấy ạ?

  • listen
  • B:
  • 노트북과 개인 소지품이 들어있습니다.

    [Nôthưbuk’oa kein sô-chiphumi tưrơ is’ưmniđa.]

    Có máy tính xách tay và đồ dùng cá nhân ạ.

  • listen
  • A:
  • 여권과 비자를 보여 주세요.

    [Yơk’uơn-goa picharưl pôyơ chusêyô.]

    Anh/chị cho xem hộ chiếu và visa.

  • listen
  • B:
  • 여기에 있습니다.

    [Yơghi-ê isưmniđa.]

    Đây ạ.

  • listen
  • A:
  • 서울에 처음 오셨습니까?

    [Sơurê chhơưm ôsyơs’ưmnik’a?]

    Anh/chị đến Seoul lần đầu tiên phải không ạ?

  • listen
  • B:
  • 네, 처음입니다.

    [Nê, chhơưmimniđa.]

    Vâng, đây là lần đầu tiên ạ.

  • listen
  • A:
  • 입국목적은 무엇입니까?

    [Ipk’uc môcch’ơgưn mu-ơsimnik’a?]

    Mục đích nhập cảnh của anh/chị là gì?

  • listen
  • B:
  • 관광입니다.

    [Koan-goang-imniđa.]

    Mục đích nhập cảnh là du lịch ạ.

  • listen
Câu ngắn 2
1. 누가? [Nuga?] Ai?
  • A:
  • 공항에 누가 마중을 나옵니까?

    [Kông-hang-ê nuga ma-chung-ưl naômnik’a?]

    Có ai ra đón anh/chị ở sân bay không?

  • listen
  • B:
  • 친구가 나오기로 했습니다.

    [Chhin-guga naôghirô hes’ưmniđa.]

    Bạn tôi sẽ đón tôi.

  • listen
2. 언제? [Ơnchê?] Khi nào?
  • A:
  • 이 비행기는 언제 출발합니까?

    [I pihengghi-nưn ơn-chê chhulbalhamnik’a?]

    Khi nào máy bay này cất cánh?

  • listen
  • B:
  • 오전 9시 30분에 출발합니다.

    [Ô-chơn ahôps’i samsip’unê chhulbalhamniđa.]

    Cất cánh lúc 9 giờ 30 phút sáng.

  • listen
3. 어디에서? [Ơđiêsơ?] Ở đâu?
  • A:
  • 한국대학교로 가는 리무진버스는 어디에서 탑니까?

    [Han-guct’ehak’yôrô ka-nưn limu-chin pơs’ư-nưn ơđi-êsơ thamnik’a?]

    Tôi phải đón xe buýt sân bay đến trường đại học Hankuk ở chỗ nào?

  • listen
  • B:
  • 10번 출구 앞에서 타세요.

    [Sip’ơn chhulgu aphêsơ thasêyô.]

    Hãy lên xe buýt ở trước cửa ra vào số 10.

  • listen
4. 무엇을? [Mu-ơsưl?] Cái gì?
  • A:
  • 음료는 무엇을 드시겠어요?

    [Ưmnyô-nưn mu-ơsưl tưsighês’ơyô?]

    Anh/chị uống gì ạ?

  • listen
  • B:
  • 커피 주세요.

    [Khơphi chusêyô.]

    Cho tôi cà phê.

  • listen
5. 어떻게? [Ơt’ơkhê?] Thế nào?
  • A:
  • 입국신고서는 어떻게 씁니까?

    [Ipk’uc sin-gôsơnưn ơt’ơkhê s’ưmnik’a?]

    Tôi phải viết tờ khai nhập cảnh thế nào?

  • listen
  • B:
  • 한국어나 영어로 쓰세요.

    [Han-gugơna yơng-ơrô s’ưsêyô.]

    Anh/chị hãy viết bằng tiếng Hàn hoặc tiếng Anh.

  • listen
6. 왜? [Uê?] Tại sao?
  • A:
  • 비행기가 왜 연착됩니까?

    [Pihengghiga uê yơnchhacđuêmnik’a?]

    Tại sao máy bay tới trễ?

  • listen
  • B:
  • 날씨가 나빠서 연착됩니다.

    [Nals’iga nap’asơ yơnchhacđuêmniđa.]

    Máy bay tới trễ vì thời tiết xấu.

  • listen