KBS World Radio

BÀI 11. Tại bệnh viện

Hội thoại 1. Tại khoa nội – Khi bị cảm cúm
  • Wi Wi
  • 안녕하세요?

    [Annyơng-hasêyô?]

    Chào bác sĩ ạ.

  • listen
  • Bác sĩ
  • 어서 오세요. 어디가 아프세요?

    [Ơsơ ôsêyô. Ơđiga aphưsêyô?]

    Xin mời anh vào. Anh bị đau ở đâu?

  • listen
  • Wi Wi
  • 어제부터 머리가 아프고 열이 나요.

    [Ơ-chêbuthơ mơriga aphưgô yơri nayô.]

    Tôi bị đau đầu và sốt từ ngày hôm qua.

  • listen
  • Bác sĩ
  • 한 번 봅시다. 감기군요.

    [Hanbơn pôps’iđa. Kamghigunnyô.]

    Để tôi xem nào. Anh bị cảm rồi.

  • listen
  • Wi Wi
  • 오늘 저녁에 친구들하고 약속이 있는데 술을 마셔도 돼요?

    [Ô-nưl chơnyơghê chhin-guđưlhagô yacs’ôghi innưnđê surưl masyơđô tuêyô?]

    Tối nay tôi có hẹn với bạn, tôi uống rượu có được không ạ?

  • listen
  • Bác sĩ
  • 술을 마시면 안 돼요.

    [Surưl masi-myơn an tuêyô.]

    Anh không được uống rượu.

  • listen
  • Wi Wi
  • 저는 담배를 좋아하는데 담배는 피워도 돼요?

    [Chơ-nưn tamberưl chôaha-nưnđê tambe-nưn phiuơđô tuêyô?]

    Tôi thích hút thuốc, vậy tôi hút có được không?

  • listen
  • Bác sĩ
  • 담배도 피우면 안돼요. 주사실에 가서 주사를 맞고 가세요.

    [Tambeđô phiu-myơn an tuêyô. Chusasirê kasơ chusarưl mak’ô kasêyô.]

    Anh cũng không được hút thuốc. Anh sang phòng tiêm rồi anh có thể về nhà được.

  • listen
  • Wi Wi
  • 앗! 저는 주사를 싫어하는데 안 맞으면 안 될까요?

    [At! Chơ-nưn chusarưl sirơha-nưnđê an ma-chư-myơn an tuêlk’ayô?]

    Ôi, tôi không thích tiêm, không tiêm có được không ạ?

  • listen
  • Bác sĩ
  • 주사를 맞아야 빨리 나으니까 그냥 맞으세요.

    [Chusarưl ma-chaya p’alli naư-nik’a kư-nyang ma-chưsêyô.]

    Phải tiêm thì mới mau khỏi bệnh nên anh hãy tiêm đi.

  • listen
  • Wi Wi
  • 네, 알겠습니다.

    [Nê, alghês’ưmniđa.]

    Vâng, tôi biết rồi ạ.

  • listen
  • Bác sĩ
  • 그리고 처방전을 써 드릴 테니까 약국에 가서 약을 받으세요.

    [Kưrigô chhơbangchơnưl s’ơ tưrilthê-nik’a yack’ughê kasơ yagưl pađưsêyô.]

    Tôi sẽ viết đơn thuốc cho anh, anh hãy đến hiệu thuốc để mua nhé.

  • listen
  • Wi Wi
  • 네, 감사합니다. 안녕히 계세요.

    [Nê, kamsahamniđa. Annyơng-hi kyêsêyô.]

    Vâng, cám ơn bác sĩ. Xin chào bác sĩ ạ.

  • listen
Hội thoại 2. Tại khoa mắt – Khi bị đau mắt
  • Ri Ri
  • 안녕하세요?

    [Annyơng-hasêyô?]

    Xin chào bác sĩ ạ.

  • listen
  • Bác sĩ
  • 어서 오세요. 어디가 아프세요?

    [Ơsơ ôsêyô. Ơđiga aphưsêyô?]

    Xin mời chị vào. Chị bị đau ở chỗ nào?

  • listen
  • Ri Ri
  • 아침부터 눈이 아프고 충혈이 되었어요.

    [Achhimbuthơ nuni aphưgô chhung-hyơri tuêơs’ơyô.]

    Mắt tôi bị đau và đỏ từ buổi sáng.

  • listen
  • Bác sĩ
  • 한 번 봅시다. 요즘 유행하는 눈병이에요.

    [Han pơn pôps’iđa. Yô-chưm yuheng-ha-nưn nunp’yơng-i-êyô.]

    Để tôi xem nào. Dạo này bệnh đau mắt đang lây lan.

  • listen
  • Ri Ri
  • 그래요? 내일 부산에 출장을 가야하는데 밖에 나가도 돼요?

    [Kưreyô? Neil Pusanê chhulch’ang-ưl kayaha-nưnđê pak’ê nagađô tuêyô?]

    Thế ạ? Ngày mai tôi phải đi công tác ở Busan, vậy tôi đi ra ngoài như vậy có được không ạ?

  • listen
  • Bác sĩ
  • 밖에 나가면 안돼요.

    [Pak’ê naga-myơn an tuêyô.]

    Chị không được đi ra ngoài.

  • listen
  • Ri Ri
  • 그럼 주말에 우리 집에서 파티를 하는데 친구들을 만나도 돼요?

    [Kưrơm chu-marê uri chibêsơ phathirưl ha-nưnđê chhin-guđưrưl mannađô tuêyô?]

    Vậy cuối tuần, chúng tôi tổ chức tiệc tại nhà, tôi gặp bạn bè có được không ạ?

  • listen
  • Bác sĩ
  • 이번 눈병은 전염이 잘 돼요. 다른 사람들을 만나면 안돼요.

    [Ibơn nunp’yơng-ưn chơnyơmi chal tuêyô. Tarưn saramđưrưl manna-myơn an tuêyô.]

    Bệnh đau mắt này dễ lây nhiễm lắm. Chị không được gặp người khác đâu.

  • listen
  • Ri Ri
  • 아~~! 네, 알겠습니다.

    [A~~! Nê, alghês’ưmniđa.]

    À~~! Vâng, tôi biết rồi ạ.

  • listen
  • Bác sĩ
  • 처방전을 써 드릴 테니까 약국에 가서 약을 받으세요.

    [Chhơbangchơnưl s’ơ tưrilthê-nik’a yack’ughê gasơ yagưl pađưsêyô.]

    Tôi sẽ viết đơn thuốc cho chị, chị đến hiệu thuốc để mua thuốc nhé.

  • listen
  • Ri Ri
  • 네, 감사합니다. 안녕히 계세요.

    [Nê,kamsahamniđa. Annyơng-hi kyêsêyô.]

    Vâng, cám ơn bác sĩ. Xin chào bác sĩ ạ.

  • listen