KBS World Radio

BÀI 11. Tại bệnh viện

Câu ngắn 1
  • 어디가 아프세요?

    [Ơđiga aphưsêyô?]

    Anh/chị bị đau ở đâu?

  • listen
  • 언제부터 아프세요?

    [Ơnchêbuthơ aphưsêyô?]

    Anh/chị bị đau từ khi nào?

  • listen
  • 열이 나고 기침이 나요.

    [Yơri nagô kichhimi nayô.]

    Tôi bị sốt và ho.

  • listen
  • 재채기가 나고 코가 막혀요.

    [Chechheghiga nagô khôga makhyơyô.]

    Tôi bị hắt hơi và ngạt mũi.

  • listen
  • 배가 아프고 소화가 안 돼요.

    [Pega aphưgô sôhoaga an tuêyô.]

    Tôi bị đau bụng và khó tiêu.

  • listen
  • 이가 아프고 피가 나요.

    [Iga aphưgô phiga nayô.]

    Tôi bị đau răng và chảy máu.

  • listen
  • 눈이 아프고 눈물이 나요.

    [Nuni aphưgô nunmuri nayô.]

    Tôi bị đau mắt và chảy nước mắt.

  • listen
  • 머리가 아프고 어지러워요.

    [Mơriga aphưgô ơ-chirơ-uơyô.]

    Tôi bị đau đầu và chóng mặt.

  • listen
  • 술과 담배는 당분간 하지 마세요.

    [Sulgoa tambe-nưn tangbun-gan ha-chi masêyô.]

    Anh/Chị không được uống rượu và hút thuốc trong một thời gian.

  • listen
  • 목이 많이 부었으니까 따뜻한 물을 자주 드세요.

    [Môghi mani pu-ơs’ư-nik’a t’at’ưthan murưl cha-chu tưsêyô.]

    Anh/Chị bị viêm họng nên hãy uống nước ấm thường xuyên.

  • listen
Câu ngắn 2
  • 처방전을 써 드릴 테니까 약국에 가셔서 약을 사세요.

    [Chhơbangchơnưl s’ơ tưrilthê-nik’a yack’ughê kasyơsơ yagưl sasêyô.]

    Tôi sẽ viết đơn thuốc, anh/chị hãy mang đến hiệu thuốc để mua nhé.

  • listen
  • 주사실에 가셔서 주사를 맞으세요.

    [Chusasirê kasyơsơ chusarưl ma-chưsêyô.]

    Xin hãy đến phòng tiêm để tiêm.

  • listen
  • 내일 다시 병원에 나오세요.

    [Neil tasi pyơng-uơnê naôsêyô.]

    Xin hãy quay lại bệnh viện vào ngày mai.

  • listen
  • 입원하셔서 정밀 진단을 받으세요.

    [Ibuơn-hasyơsơ chơngmil chinđanưl pađưsêyô.]

    Hãy nhập viện để được khám kỹ.

  • listen
  • 수술을 하셔야겠어요.

    [Susurưl hasyơyaghês’ơyô.]

    Anh/chị cần phải phẫu thuật.

  • listen
  • 원무과에 가셔서 수납하시고 다시 오세요.

    [Uơnmuk’oa-ê kasyơsơ su-naphasigô tasi ôsêyô.]

    Hãy đến phòng thanh toán của bệnh viện để trả tiền, rồi quay lại đây.

  • listen
  • 3층 방사선실로 가셔서 X선 촬영을 하고 다시 오세요.

    [Samchhưng pangsasơnsillô kasyơsơ êcs’ưsơn chhoalyơng-ưl hagô tasi ôsêyô.]

    Hãy đến phòng X-quang trên tầng 3 để chụp X-quang rồi quay lại đây.

  • listen
  • 내일 오실 때는 24시간 동안 식사하지 말고 오세요.

    [Neil ôsil t’e-nưn isips’asigan t’ông-an sics’aha-chi malgô ôsêyô.]

    Ngày mai khi đến đây, anh/chị không được ăn gì trong vòng 1 ngày.

  • listen
  • 상처 부위에 물이 들어가면 안 됩니다.

    [Sangchhơbu-uy-ê muri tưrơga-myơn an tuêmniđa.]

    Tránh không để nước vào chỗ bị thương.

  • listen
  • 이 눈병은 전염이 잘되니까 다른 사람과의 접촉을 피해 주세요.

    [I nunp’yơng-ưn chơnyơmi chal tuê-nik’a tarưn saramgoa-ê chơpchhôgưl phihe chusêyô.]

    Do bệnh về mắt này hay lây nhiễm nên anh/chị hãy tránh tiếp xúc với người khác.

  • listen