술과 담배는 당분간 하지 마세요.
[Sulgoa tambe-nưn tangbun-gan ha-chi masêyô.]
Anh/Chị không được uống rượu và hút thuốc trong một thời gian.
목이 많이 부었으니까 따뜻한 물을 자주 드세요.
[Môghi mani pu-ơs’ư-nik’a t’at’ưthan murưl cha-chu tưsêyô.]
Anh/Chị bị viêm họng nên hãy uống nước ấm thường xuyên.
처방전을 써 드릴 테니까 약국에 가셔서 약을 사세요.
[Chhơbangchơnưl s’ơ tưrilthê-nik’a yack’ughê kasyơsơ yagưl sasêyô.]
Tôi sẽ viết đơn thuốc, anh/chị hãy mang đến hiệu thuốc để mua nhé.
원무과에 가셔서 수납하시고 다시 오세요.
[Uơnmuk’oa-ê kasyơsơ su-naphasigô tasi ôsêyô.]
Hãy đến phòng thanh toán của bệnh viện để trả tiền, rồi quay lại đây.
3층 방사선실로 가셔서 X선 촬영을 하고 다시 오세요.
[Samchhưng pangsasơnsillô kasyơsơ êcs’ưsơn chhoalyơng-ưl hagô tasi ôsêyô.]
Hãy đến phòng X-quang trên tầng 3 để chụp X-quang rồi quay lại đây.
내일 오실 때는 24시간 동안 식사하지 말고 오세요.
[Neil ôsil t’e-nưn isips’asigan t’ông-an sics’aha-chi malgô ôsêyô.]
Ngày mai khi đến đây, anh/chị không được ăn gì trong vòng 1 ngày.