KBS World Radio

BÀI 20. Tại địa điểm du lịch

Hội thoại 1. Tại làng nhà cổ Hanok Namsan (núi Nam)
  • Ri Ri
  • 여기가 어디예요?

    [Yơghiga ơđiyêyô?]

    Đây là đâu thế?

  • listen
  • Ji-yeong
  • 여기는 남산 한옥 마을이에요.

    [Yơghi-nưn Namsan Hanôngmaưri-êyô.]

    Đây là làng nhà cổ Hanok Namsan(núi Nam).

  • listen
  • Ri Ri
  • 한옥 마을이 뭐예요?

    [Hanôngmaưri muơyêyô?]

    Làng Hanok là gì thế?

  • listen
  • Ji-yeong
  • 한옥은 한국의 전통 집이에요. 지붕에 기와를 얹어 만든 집이에요. 옛날에 한국 사람들은 이런 한옥에 살았어요.

    [Hanôgưn Han-gughê chơnthông chibi-êyô. Chibung-ê ki-oarưl ơnchơ manđưn chibi-êyô. Yênnarê Han-guc s’aramđưrưn irơn Hanôc-ê saras’ơyô.]

    Hanok là nhà truyền thống của Hàn Quốc. Đây là nhà được xây và lợp bằng mái ngói. Ngày xưa người Hàn Quốc đã sống trong ngôi nhà cổ Hanok như thế này.

  • listen
  • Ri Ri
  • 와~ 이게 한옥이군요. 참 아름다워요.

    [Oa~ Ighê Hanôghigunnyô. Chham arưmđa-uơyô.]

    Oa, Thì ra đây là nhà cổ Hanok ! Thật đẹp quá!

  • listen
  • Ji-yeong
  • 이쪽으로 와 보세요. 지금 전통 혼례를 하고 있어요.

    [Ich’ôgưrô oa pôsêyô. Chigưm chơnthông hôllyêrưl hagô is’ơyô.]

    Hãy đến đây xem này. Bây giờ người ta đang tiến hành hôn lễ truyền thống đấy.

  • listen
  • Ri Ri
  • 전통 혼례요?

    [Chơnthông hôllyêyô?]

    Hôn lễ truyền thống ạ?

  • listen
  • Ji-yeong
  • 전통 혼례는 한국의 옛날 결혼식이에요. 운이 좋으면 전통 혼례를 볼 수 있는데 리리 씨는 운이 좋군요!

    [Chơnthông hôllyê-nưn Han-gughê yênnal kyơlhônsighi-êyô. Uni chôư-myơn chơnthông hôllyêrưl pôl s’u innưnđê Liri s’i-nưn uni chôkhunnyô!]

    Hôn lễ truyền thống là đám cưới ngày xưa của Hàn Quốc. Phải may mắn mới được xem hôn lễ truyền thống này đấy, hôm nay cô Ri Ri thật may đấy!

  • listen
  • Ri Ri
  • 와~ 신기해요. 저 옷이 뭐예요?

    [Oa~ Sin-ghiheyô. Chơ ôsi muơyêyô?]

    (cảm thán) Ôi, hay thật đấy. Áo kia là áo gì thế ạ?

  • listen
  • Ji-yeong
  • 저 옷은 한복이에요.

    [Chơ ôsưn Hanbôghi-êyô.]

    Đấy là áo Hanbok (áo truyền thống Hàn Quốc).

  • listen
  • Ri Ri
  • 저도 입고 싶어요.

    [Chơđô ipk’ô siphơyô.]

    Tôi cũng muốn được mặc nó.

  • listen
  • Ji-yeong
  • 그래요? 저쪽에 가면 한국의 전통 옷을 입어 볼 수 있어요.

    [Kưreyô? Chơch’ôghê ka-myơn Han-gughê chơnthông ôsưl ibơ pôl s’u is’ơyô.]

    Vậy à? Đi về phía đằng kia, cô có thể mặc thử được áo truyền thống của Hàn Quốc đấy.

  • listen
  • Ri Ri
  • 빨리 가요. 재미있겠어요.

    [P’alli kayo. Che-miik’ês’ơyô.]

    Ta đi nhanh lên anh. Chắc thú vị lắm đây.

  • listen
Hội thoại 2. Tại bảo tàng lịch sử Seoul
  • Ji-yeong
  • 오늘은 서울 역사박물관에 갈 거예요.

    [Ô-nưrưn Sơul yơcs’abangmulgoanê kal k’ơyêyô.]

    Hôm nay chúng ta sẽ đến bảo tàng lịch sử Seoul.

  • listen
  • Ri Ri
  • 거기가 어디예요?

    [Kơghiga ơđiyêyô?]

    Đó là đâu vậy?

  • listen
  • Ji-yeong
  • 지하철 5호선 서대문역에서 내려서 걸어가야 해요.

    [Chihachhơl ôhôsơn Sơđe-munnyơghêsơ neryơsơ kơrơgaya heyô.]

    Cô đi tàu điện ngầm, xuống ở ga Seodaemun tuyến số 5 rồi phải đi bộ.

  • listen
  • Ri Ri
  • 오늘 비가 올 것 같은데 우산을 가져갈까요?

    [Ô-nưl piga ôl k’ơt k’athưnđê usanưl ka-chơgalk’ayô?]

    Hôm nay có thể trời mưa, tôi mang theo ô nhé?

  • listen
  • Ji-yeong
  • 네, 좋아요.

    [Nê, chôayô.]

    Vâng, phải đấy.

  • listen
– Tại Bảo tàng lịch sử Seoul –
  • Ji-yeong
  • 제가 어제 안내시스템을 예약했어요. 이것으로 전시 설명을 들을 수 있어요.또 2시 30분에 영어로도 전시 설명을 들을 수 있어요.

    [Chêga ơ-chê annesisưthêmưl yêyakhes’ơyô. Igơsưrô chơnsisơlmyơng-ưl tưrưl s’u is’ơyô. T’ô tu si samsip’unê yơng-ơrôđô chơnsi sơlmyơng-ưl tưrưl s’u is’ơyô.]

    Hôm qua tôi đã đặt trước hệ thống hướng dẫn. Thông qua hệ thống này chúng ta có thể nghe lời giải thích về những hiện vật được trưng bày. Ngoài ra vào lúc 2 giờ 30 phút, chúng ta cũng có thể nghe lời giải thích bằng tiếng Anh.

  • listen
  • Ri Ri
  • 이곳은 어떤 곳이에요?

    [Igôsưn ơt’ơn kôsi-êyô?]

    Đây là nơi như thế nào ạ?

  • listen
  • Ji-yeong
  • 서울 역사박물관은 오늘의 서울이 어떻게 변화 발전해 왔는가를 역사와 문화를 중심으로 보여주는 곳이에요.

    [Sơul yơcs’abangmulgoanưn ô-nưrê Sơuri ơt’ơkhê pyơn-hoa palch’ơn-he oannưngarưl yơcs’a-oa mun-hoarưl chungsimưrô pôyơ-chu-nưn kôsi-êyô.]

    Bảo tàng lịch sử Seoul là nơi chủ yếu giới thiệu về văn hóa và lịch sử của Seoul, cho chúng ta thấy Seoul ngày nay đã thay đổi và phát triển như thế nào.

  • listen
  • Ri Ri
  • 아~ 그렇군요.

    [A~ Kưrơkhunnyô.]

    À, hóa ra là thế.

  • listen
  • Ji-yeong
  • 리리 씨, 이쪽으로 와 보세요. 옛날에 왕이 입던 옷을 입어 볼 수 있어요

    [Liri s’i, i ch’ôgưrô oa pôsêyô. Yênnarê oang-i ipt’ơn ôsưl ibơ pôl s’u is’ơyô.]

    Cô Ri Ri ơi, cô lại đây xem. Cô có thể mặc áo mà ngày xưa vua chúa đã mặc đấy.

  • listen
  • Ri Ri
  • 와. 저도 입어 볼래요.

    [Oa. Chơđô ibơ pôlleyô.]

    Oa! để tôi cũng mặc thử xem.

  • listen
  • Ji-yeong
  • 리리 씨가 옷을 입으면 제가 사진을 찍어 드릴게요.

    [Liri s’iga ôsưl ibư-myơn chêga sa-chinưl ch’igơ tưrilk’êyô.]

    Cô mặc áo vào, tôi sẽ chụp ảnh cho.

  • listen
  • Ri Ri
  • 네, 좋아요.

    [Nê, chôayô.]

    Vâng, Thế thì hay quá

  • listen