저기 보이는 육교 옆에 세워 주세요.
[Chơghi pôi-nưn yuk’yô yơphê sê-uơ chusêyô.]
Anh cho xe dừng lại ở bên cạnh cầu vượt đằng kia.
저 사거리에서 좌회전한 후에 세워 주세요.
[Chơ sagơri-êsơ choahuê-chơn-han hu-ê sê-uơ chusêyô.]
Đến ngã tư kia, rẽ trái rồi dừng xe lại cho tôi nhé.
여기에서 잠시만 기다려 주세요. 5분이면 됩니다.
[Yơghi-êsơ chamsi-man kiđaryơ chusêyô. Ôbuni-myơn tuêmniđa.]
Chú chờ ở đây một chút nhé. 5 phút thôi.
6시 전에 공항에 도착해야 하는데 빨리 좀 가 주세요.
[Yơsơs’i chơnê kông-hang-ê tôchhakheya ha-nưnđê p’alli chôm ka chusêyô.]
Tôi phải đến sân bay trước 6 giờ, xin anh đi nhanh lên giùm.
이 가방을 트렁크에 실어 주시겠습니까?
[I gabang-ưl thưrơngkhưê sirơ chusighês’ưmnik’a?]
Anh giúp tôi cất túi này vào cốp xe được không?