KBS World Radio

BÀI 2. Trên tắc xi

Câu ngắn 1
  • Lái xe:
  • 어서 오세요. 어디까지 가십니까?

    [Ơsơ ôsêyô. Ơđik’a-chi gasimnik’a?]

    Chào anh/chị. Anh/chị đi đâu?

  • listen
  • Khách:
  • 이태원으로 가 주세요.

    [Itheuơnưrô ga chusêyô.]

    Cho tôi đi Itaewon.

  • listen
  • Khách:
  • 길이 많이 막히네요.

    [Kiri mani makhi-nêyô.]

    Tắc đường quá.

  • listen
  • Lái xe:
  • 퇴근 시간이라서 그래요.

    [Thuêgưn siganirasơ kưreyô.]

    Bây giờ là giờ tan sở mà.

  • listen
  • Khách:
  • 저기 보이는 육교 옆에 세워 주세요.

    [Chơghi pôi-nưn yuk’yô yơphê sê-uơ chusêyô.]

    Anh cho xe dừng lại ở bên cạnh cầu vượt đằng kia.

  • listen
  • Lái xe:
  • 네, 알겠습니다.

    [Nê, alghês’ưmniđa.]

    Vâng, tôi biết rồi.

  • listen
  • Lái xe:
  • 손님. 다 왔습니다.

    [Sônnim. Ta oas’ưmniđa.]

    Đến nơi rồi thưa quý khách.

  • listen
  • Khách:
  • 네, 감사합니다. 요금이 얼마지요?

    [Nê, kamsahamniđa. Yôgưmi ơlma-chiyô?]

    Cảm ơn anh. Bao nhiêu tiền hả anh?

  • listen
  • Khách:
  • 왜 이렇게 길이 막히지요?

    [Uê irơkhê kiri makhi-chiyô?]

    Tại sao đường tắc thế nhỉ?

  • listen
  • Lái xe:
  • 저 앞에 사고가 난 모양이에요.

    [Chơ aphê sagôga nan môyang-i-êyô.]

    Hình như có tai nạn ở đằng trước.

  • listen
  • Khách:
  • 저 사거리에서 좌회전한 후에 세워 주세요.

    [Chơ sagơri-êsơ choahuê-chơn-han hu-ê sê-uơ chusêyô.]

    Đến ngã tư kia, rẽ trái rồi dừng xe lại cho tôi nhé.

  • listen
  • Lái xe:
  • 네, 알겠습니다.

    [Nê, alghês’ưmniđa.]

    Vâng, tôi biết rồi ạ.

  • listen
  • Khách:
  • 여기에서 잠시만 기다려 주세요. 5분이면 됩니다.

    [Yơghi-êsơ chamsi-man kiđaryơ chusêyô. Ôbuni-myơn tuêmniđa.]

    Chú chờ ở đây một chút nhé. 5 phút thôi.

  • listen
  • Lái xe:
  • 네, 그러지요.

    [Nê, kưrơ-chiyô.]

    Vâng, tôi sẽ chờ.

  • listen
Câu ngắn 2
  • 택시 타는 곳이 어디입니까?

    [Thecs’i tha-nưn kôsi ơđiimnik’a?]

    Chỗ bắt tắc xi ở đâu?

  • listen
  • 여기 세워 주세요. 내리겠습니다.

    [Yơghi sê-uơ chusêyô. Nerighês’ưmniđa.]

    Dừng xe ở đây cho tôi. Tôi sẽ xuống ở đây.

  • listen
  • 잠시만 기다려 주십시오.

    [Chamsi-man kiđaryơ chusips’iô.]

    Xin chờ một chút.

  • listen
  • 트렁크 좀 열어 주세요.

    [Thưrơngkhư chôm yơrơ chusêyô.]

    Anh mở giùm cốp xe.

  • listen
  • 6시 전에 공항에 도착해야 하는데 빨리 좀 가 주세요.

    [Yơsơs’i chơnê kông-hang-ê tôchhakheya ha-nưnđê p’alli chôm ka chusêyô.]

    Tôi phải đến sân bay trước 6 giờ, xin anh đi nhanh lên giùm.

  • listen
  • 어디에서 내리실 건가요?

    [Ơđi-êsơ nerisil k’ơn-gayô?]

    Anh/chị xuống ở đâu ạ?

  • listen
  • 교차로 전에 세워 주십시오.

    [Kyôchharô chơnê sê-uơ chusips’iô.]

    Cho tôi xuống ở trước ngã tư.

  • listen
  • 이 가방을 트렁크에 실어 주시겠습니까?

    [I gabang-ưl thưrơngkhưê sirơ chusighês’ưmnik’a?]

    Anh giúp tôi cất túi này vào cốp xe được không?

  • listen
  • 에어컨 좀 켜 주세요.

    [Êơkhơn chôm khyơ chusêyô.]

    Xin anh /chị bật giùm máy điều hòa.

  • listen
  • 공항으로 가 주세요.

    [Kông-hang-ưrô ga chusêyô.]

    Cho tôi đến sân bay.

  • listen
  • 저기 보이는 횡단보도를 지나서 내려 주세요.

    [Chơghi pôi-nưn huêngđanbôđôrưl chinasơ neryơ chusêyô.]

    Qua chỗ sang đường dành cho người đi bộ ở đằng kia, anh cho tôi xuống nhé.

  • listen
  • 이 주소가 어디인지 아세요?

    [I chusôga ơđiinchi asêyô?]

    Anh có biết địa chỉ này ở đâu không?

  • listen
  • 이 주소로 가 주시겠습니까?

    [I chusôrô ga chusighês’ưmnik’a?]

    Anh đưa tôi đến địa chỉ này được không?

  • listen
  • 여기에서 내리겠습니다.

    [Yơghi-êsơ nerighês’ưmniđa.]

    Tôi xuống ở đây.

  • listen
  • 거스름돈 여기 있습니다.

    [Kơsưrưmt’ôn yơghi is’ưmniđa.]

    Tiền thừa đây ạ.

  • listen