Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Đường đến sân bay (9) 그렇게 됐어요

2021-10-25

Mẫu câu trong tuần

그렇게 됐어요 (Chuyện đành phải vậy)

[geu-reo-ke dwae-sseo-yo]


Phân tích

Câu dùng khi muốn trả lời đơn giản, không giải thích chi tiết quá trình của một kết quả nào đó ở dạng thân mật kính trọng.


그렇게    như vậy

되다       trở nên, trở thành, được

-었-        thì quá khứ

-어요      đuôi câu thân mật kính trọng


* 그렇게 (như vậy) + 되다 (trở nên, trở thành, được) + -었- (thì quá khứ) + -어요 (đuôi câu thân mật kính trọng) = 그렇게 됐어요 (Chuyện đành phải vậy)


Cách diễn đạt 

* Các dạng kính ngữ của câu "Chuyện đành phải vậy"

Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không
그렇게 됐어
(geu-reo-ke dwae-sseo)
Thân mật kính trọng
그렇게 됐어요
(geu-reo-ke dwae-sseo-yo)
Kính trọng
그렇게 됐습니다
(geu-reo-ke dwat-seum-ni-da)


* Ứng dụng mẫu câu "Chuyện đành phải vậy"

Tình huống
Mẫu câu
Ý nghĩa
Trả lời đơn giản, không muốn tiết lộ lý do cụ thể khi một người bạn hỏi vì sao bạn lại xin nghỉ học.
그렇게 됐어.
(geu-reo-ke dwae-sseo)
Chuyện đành phải vậy.
Người cháu không muốn trả lời cụ thể khi được bác gái hỏi lý do ly hôn.
그렇게 됐습니다.
(geu-reo-ke dwat-seum-ni-da)
Chuyện đành phải vậy ạ.


Lựa chọn của ban biên tập