Không gian tưởng niệm Moonbin (Astro) được chuẩn bị cho người hâm mộ đến viếng từ 7/6
2023-06-05
Mẫu câu trong tuần
그럴 수도 있잖아요 (Cũng có thể vậy mà)
[geu-reol su-do it-ja-na-yo]
Phân tích
Câu ở dạng thân mật kính trọng dùng khi nói rằng nội dung đã được nhắc đến trước đó là một lẽ thường tình hoàn toàn có thể xảy ra.
그렇다 như vậy
-ㄹ 수도 있다 cũng có thể
-잖아요 mà, nhỉ, đuôi kết thúc câu dạng kính trọng có ý muốn nhấn mạnh vế câu trước đó là hoàn toàn có thể
* 그렇다 (như vậy) + -ㄹ 수도 있다 (cũng có thể) + -잖아요 (mà, nhỉ) = 그럴 수도 있잖아요 (Cũng có thể vậy mà)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu "Cũng có thể vậy mà"
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật trống không | 그럴 수도 있잖아 (geu-reol su-do it-ja-na) |
Thân mật kính trọng | 그럴 수도 있잖아요 (geu-reol su-do it-ja-na-yo) |
* Ứng dụng mẫu câu "Cũng có thể vậy mà"
Tình huống | Mẫu câu | Ý nghĩa |
Cho rằng khó có thể đi du lịch đảo Jeju nếu tuyết tiếp tục rơi vào ngày hôm sau. | 내일 비행기 안 뜰 것 같은데... 눈이 계속 오면 그럴 수도 있잖아. (nae-il bi-haeng-gi an tteul geot ga-teun-de… nu-ni gye-sok o-myeon geu-reol su-do it-ja-na) | Chắc ngày mai máy bay không thể cất cánh nhỉ. Nếu tuyết rơi liên tục thì cũng có thể vậy nhỉ. |
An ủi người đồng nghiệp đang đau đầu vì nhân viên mới nắm bắt công việc quá chậm và có thể sẽ mất thời gian để thích nghi. | 좀 느린 사람들은 그럴 수도 있잖아요. 조금만 더 기다려 봐요. (jom neu-rin sa-ram-deu-reun geu-reol su-do it-ja-na-yo. jo-geum-man deo gi-da-ryeo bwa-yo) | Những người chậm chạp thì cũng có thể vậy mà. Anh chờ thêm một chút nữa thử xem nhé. |
2023-06-05
2023-05-11
2023-06-02