Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Gã đàn ông nào cũng chỉ là đàn ông thôi (7) 말하지 말랬는데

2021-04-12

Mẫu câu trong tuần

말하지 말랬는데 (Nó dặn tôi đừng nói mà)

[mal-ha-ji mal-laen-neun-de]


Phân tích 

Câu diễn đạt rằng có ai đó đã dặn mình là đừng nói với người khác về nội dung mà mình biết ở dạng thân mật.


말하지 말랬는데    viết tắt của “말하지 말라고 했는데”

말하다         nói

-지 말다         đừng

-라고            rằng, là

-했-            thì quá khứ

-는데            đuôi kết thúc câu mang nghĩa chờ đợi phản ứng cửa người nghe về một việc nào đó


* 말하다 (nói) + -지 말다 (đừng) + -라고 (rằng, là) + -했- (thì quá khứ) + -는데 (đuôi kết thúc câu) = 말하지 말라고 했는데/말하지 말랬는데 (Nó dặn tôi đừng nói mà)


Cách diễn đạt

* Các dạng kính ngữ của câu "Nó dặn tôi đừng nói mà"

Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không

말하지 말랬는데 

(mal-ha-ji mal-laen-neun-de)

Thân mật kính trọng

말하지 말랬는데요 

(mal-ha-ji mal-laen-neun-de-yo)


* Ứng dụng mẫu câu "Nó dặn tôi đừng nói mà"

Tình huống
Mẫu câu
Ý nghĩa
Tiết lộ lý do vắng mặt của đồng nghiệp rồi mới nhớ đồng nghiệp dặn mình đừng nói do sợ mọi người lo lắng.

걱정하니까 말하지 말랬는데. 수술해서 입원해 있어.

(geok-jeong-ha-ni-kka mal-ha-ji mal-laen-neun-de. su-sul-hae-seo i-bwon-hae i-sseo)

Nó dặn tôi đừng nói vì mọi người lo lắng mà.. Nó đã phẫu thuật và nằm viện đấy.
Công khai việc vợ mang thai, dù vợ đã dặn chưa tiết lộ điều này với người quen.

아내가 아직 말하지 말랬는데요. 저희 아기 생긴 것 같아요.

(a-nae-ga a-jik mal-ha-ji mal-laen-neun-de-yo. jeo-hi a-gi saeng-gin geot ga-ta-yo)

Vợ em dặn em khoan hẳn nói, nhưng hình như nhà em có em bé đấy ạ.


Lựa chọn của ban biên tập