Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Gã đàn ông nào cũng chỉ là đàn ông thôi (10) 설명이 안 돼

2021-05-03

Mẫu câu trong tuần

설명이 안 돼 (Không thể giải thích được)

[seol-myeong-i an dwae]


Phân tích

Câu dùng khi khó giải thích rõ về một tình huống nào đó hoặc lời nói hay hành động của ai đó ở dạng thân mật trống không.


설명    sự giải thích

-이    yếu tố đứng sau danh từ làm chủ ngữ trong câu

안    không

되다    được

-어    đuôi câu thân mật trống không


* 설명 (sự giải thích) + -이 (yếu tố đứng sau danh từ làm chủ ngữ trong câu) + (không) + 되다 (được) + -어 (đuôi câu thân mật trống không) = 설명이 안 돼 (Không thể giải thích được)


Cách diễn đạt

* Các dạng kính ngữ của câu "Không thể giải thích được"

Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không

설명이 안 돼

(seol-myeong-i an dwoe)

Thân mật kính trọng

설명이 안 돼요 

(seol-myeong-i an dwoe-yo)

Kính trọng

설명이 안 됩니다

(seol-myeong-i an doem-ni-da)


* Ứng dụng mẫu câu "Không thể giải thích được"

Tình huống
Mẫu câu
Ý nghĩa
Khi khó tả hương vị món mỳ Ý mà bạn từng ăn.

음… 말로는 설명이 안 돼요. 진짜 맛있어요.

(eum... mal-lo-neun seol-myeong-i an dwoe-yo. jin-jja ma-si-sseo-yo)

Ừm... Em không thể giải thích được bằng lời. Thật sự rất ngon.
Khuyên sếp nên xem trực tiếp một bộ phim do khó giải thích nội dung phim.

너무 복잡해서 설명이 안 됩니다. 직접 보셔야 합니다.

(neo-mu bok-jap-hae-seo seol-myeong-i an doem-ni-da. jik-jeop bo-syeo-ya ham-ni-da)

Quá phức tạp nên em không thể giải thích được ạ. Anh phải trực tiếp xem cơ ạ.


Lựa chọn của ban biên tập