Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Ồ! Nhà trọ Samgwang (6) 이럴 줄 알았어

2021-07-05

Mẫu câu trong tuần 

이럴 줄 알았어 (Mẹ biết trước sẽ thế này mà)

[i-reol jul a-ra-sseo]


Phân tích 

Câu dùng khi diễn tả kết quả một việc gì đó xảy ra hệt như dự đoán ở dạng thân mật trống không.


이리하다    làm như thế này

-을 줄 알다    đoán biết 

-았-        thì quá khứ

-어        đuôi câu thân mật trống không


* 이리하다 (làm như thế này) + -을 줄 알다 (đoán biết) + -았- (thì quá khứ) + -어 (đuôi câu thân mật trống không) = 이럴 줄 알았어 (Biết trước sẽ thế này)


Cách diễn đạt    

* Các dạng kính ngữ của câu "Mẹ biết trước sẽ thế này mà"

Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không

이럴 줄 알았어 

(i-reol jul a-ra-sseo)

Thân mật kính trọng

이럴 줄 알았어요 

(i-reol jul a-ra-sseo-yo)

Kính trọng

이럴 줄 알았습니다 

(i-reol jul a-rat-seum-ni-da)


* Ứng dụng mẫu câu "Mẹ biết trước sẽ thế này mà"

Tình huống
Mẫu câu
Ý nghĩa
Mời chị đồng nghiệp đi chung ô do trời mưa rào đúng như dự báo thời tiết.

이럴 줄 알았어요. 우산 같이 써요.

(i-reol jul a-ra-sseo-yo. u-san ga-chi sseo-yo)

Em biết trước sẽ thế này. Chị đi chung ô với em nhé.
Cấp trên khen bạn đã kết thúc bài thuyết trình rất thành công như dự đoán.

이럴 줄 알았습니다. 정말 잘했어요.

(i-reol jul a-rat-seum-ni-da. jeong-mal jal-hae-sseo-yo)

Anh biết trước sẽ thế này mà. Cậu đã làm rất tốt.


Lựa chọn của ban biên tập