Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Đại học cảnh sát (2) 부탁 좀 하자

2022-03-07

Mẫu câu trong tuần 

부탁 좀 하자 (Làm ơn nhờ cậu đấy!)

[bu-tak jom ha-ja]


Phân tích

Câu dùng khi nhờ vả ai đó làm giúp việc gì đó ở dạng thân mật trống không.


부탁    sự nhờ cậy, sự nhờ vả

좀    một chút, làm ơn

하다    làm

-자    đuôi kết thúc câu dạng thân mật, dùng để đề nghị người nghe cùng làm việc gì đó hoặc thể hiện ý chí của người nói


* 부탁 (sự nhờ cậy, sự nhờ vả) + 좀 (một chút, làm ơn) + 하다 (làm) + -자 (đuôi kết thúc câu) = 부탁 좀 하자 (Làm ơn nhờ cậu đấy!)


Cách diễn đạt    

* Các dạng kính ngữ của câu "Làm ơn nhờ cậu đấy!"

Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không

부탁 좀 하자 

(bu-tak jom ha-ja)

Kính trọng

부탁 좀 드려요 

(bu-tak jom deu-ryeo-yo)


* Ứng dụng mẫu câu "Làm ơn nhờ cậu đấy!"

Tình huống
Mẫu câu
Ý nghĩa
Nhờ vả một người bạn đang làm việc ở hãng hàng không giúp mua gấp vé máy bay.

표 하나만 구해줘. 부탁 좀 하자.

(pyo ha-na-man gu-hae-jwo. bu-tak jom ha-ja)

Cậu cho tớ mua một vé đi. Làm ơn nhờ cậu đấy!
Nhờ đồng nghiệp cấp trên kiểm tra giúp báo cáo của bản thân trước khi nộp.

선배님, 이 보고서 한 번만 봐 주세요. 부탁 좀 드려요.

(seon-bae-nim, i bo-go-seo han-beon-man bwa ju-se-yo. bu-tak jom deu-ryeo-yo)

Làm ơn anh kiểm tra giúp em báo cáo này.


Lựa chọn của ban biên tập