Bắt chuyện với người khác (Eun Hee-kyung)
2018-05-22
Mẫu câu trong tuần
말 바꾸기 없다 (Không được rút lời đâu đấy!)
[mal ba-kku-gi eop-da]
Phân tích
Câu dùng khi nhắc đối phương sau này không được phủ nhận hay không giữ lời hứa của bản thân ở dạng thân mật trống không.
말 lời nói
바꾸다 thay đổi
말 바꾸다 / 말을 바꾸다 rút lời
-기 yếu tố làm cho động từ thành danh từ
없다 không có
-기 없다 không được làm hành động đó đấy
* 말 바꾸다 (rút lời) + -기 없다 (không được làm hành động đó đấy) = 말 바꾸기 없다 (Không được rút lời đâu đấy!)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu "Không được rút lời đâu đấy!"
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật trống không | 말 바꾸기 없다 (mal ba-kku-gi eop-da) |
* Ứng dụng mẫu câu "Không được rút lời đâu đấy!"
Tình huống | Mẫu câu | Ý nghĩa |
Đáp lại đề xuất của người bạn rằng sẽ khao lớn thay cho lời xin lỗi về việc muộn giờ hẹn. | 말 바꾸기 없다. 나 비싼 거 먹을 거야. (mal ba-kku-gi eop-da. na bi-ssan geo meo-geul geo-ya) | Không được rút lời đâu đấy! Tớ sẽ ăn những món mắc tiền. |
Nhắc em gái không được quên lời hứa là sẽ cho bạn một nửa tiền nếu trúng số. | 너 나중에 말 바꾸기 없다. (neo na-jung-e mal ba-kku-gi eop-da) | Sau này em không được rút lời đâu đấy! |
2018-05-22
2024-04-16
2016-03-21