Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Quý ông và cô gái trẻ (6) 그런 말이 어딨어요?

2023-01-09

Mẫu câu trong tuần 

그런 말이 어딨어요? (Làm gì có chuyện đó?)

[geu-reon ma-ri eo-di-sseo-yo]


Phân tích 

Câu dùng với nghĩa là “Không phải ý đó” hoặc “Tại sao bạn lại nói như vậy” khi nghe lời nói vô lý hay quá đáng từ đối phương ở dạng thân mật kính trọng.


그런        như vậy

말        lời nói

-이         yếu tố đứng sau danh từ làm chủ ngữ trong câu

어디        đâu

있다         có 

-어요?        đuôi câu hỏi thân mật kính trọng

어딨어요?    có ở đâu, không phải đâu, không có ở đâu cả, viết tắt của “어디 있어요?”


* 그런 (như vậy) + 말 (lời nói) + -이 (yếu tố đứng sau danh từ làm chủ ngữ trong câu) + 어디 (đâu) + 있다 (có) + -어요? (đuôi câu hỏi thân mật kính trọng) = 그런 말이 어딨어요? (Làm gì có chuyện đó?)


Cách diễn đạt    

* Các dạng kính ngữ của câu "Làm gì có chuyện đó?"

Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không

그런 말이 어딨어? 

(geu-reon ma-ri eo-di-sseo)

Thân mật kính trọng

그런 말이 어딨어요? 

(geu-reon ma-ri eo-di-sseo-yo)


* Ứng dụng mẫu câu "Làm gì có chuyện đó?"

Tình huống
Mẫu câu
Ý nghĩa
Khi động viên bạn thân nghĩ vì không đủ năng lực nên đã trượt kỳ thi công chức hai năm liên tiếp.

그런 말이 어딨어? 다음번엔 꼭 붙을 거야, 기운내.

(geu-reon ma-ri eo-di-sseo? da-eum-beo-nen kkok bu-teul geo-ya, gi-un-nae)

Làm gì có chuyện đó? Lần sau cậu nhất định sẽ đậu vào thôi, cố lên nhé.

Khi bạn trai hỏi liệu có phải mình cố tình muốn tránh mặt anh ấy không.

그런 말이 어딨어요? 요즘 새로 시작한 프로젝트 때문에 너무 바빠서 그래요.

(geu-reon ma-ri eo-di-sseo-yo? yo-jeum sae-ro si-ja-kan peu-ro-jek-teu ttae-mu-ne neo-mu ba-ppa-seo geu-rae-yo)

Làm gì có chuyện đó? Dạo này em rất bận vì vừa bắt đầu dự án mới mà.


Lựa chọn của ban biên tập