Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Video clip

Đường đến sân bay (3) 걱정돼서 그래

2021-09-13

Mẫu câu trong tuần 

걱정돼서 그래 (Anh lo nên mới thế)

[geok-jeong-dwae-seo geu-rae]


Phân tích 

Câu dùng để giải thích đơn giản lý do về lời nói hoặc hành động thể hiện sự lo lắng của bản thân trước một tình huống không tốt ở dạng thân mật trống không.


걱정되다    lo lắng

-어서        yếu tố thể hiện lý do

그래        nói như vậy, làm như vậy, nhìn em như vậy


* 걱정되다 (lo lắng) + -어서 (yếu tố thể hiện lý do) + 그래 (nhìn em như vậy) = 걱정돼서 그래 (Anh lo nên mới thế)


Cách diễn đạt    

* Các dạng kính ngữ của câu "Anh lo nên mới thế"

Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không

걱정돼서 그래 

(geok-jeong-dwae-seo geu-rae)

Thân mật kính trọng

걱정돼서 그래요

(geok-jeong-dwae-seo geu-rae-yo)

Kính trọng

걱정돼서 그럽니다

(geok-jeong-dwae-seo geu-reom-ni-da)


* Ứng dụng mẫu câu "Anh lo nên mới thế"

Tình huống
Mẫu câu
Ý nghĩa

Trả lời khi được mẹ hỏi lý do căng thẳng trước khi tiêm.

아플까봐 걱정돼서 그래요.

(a-peul-kka-bwa geok-jeong-dwae-seo geu-rae-yo)

Con lo sẽ bị đau nên mới thế ạ.
Nhân viên cấp dưới đề nghị đưa cấp trên về nhà bất chấp cấp trên đang say khướt từ chối.

걱정돼서 그럽니다. 모셔다 드리겠습니다.

(geok-jeong-dwae-seo geu-reom-ni-da.  mo-syeo-da deu-ri-get-seum-ni-da)

Em lo nên mới thế ạ. Để em đưa anh về nhà ạ.


Lựa chọn của ban biên tập