Stray Kids kỷ niệm 6 năm ra mắt cùng người hâm mộ
2024-03-26
Mẫu câu trong tuần
그게 무슨 소리야? (Cậu nói gì vậy?)
[geu-ge mu-seun so-ri-ya]
Phân tích
Câu dùng khi hỏi về lời nói của đối phương mà mình không thể hiểu hoặc khó tin ở dạng thân mật trống không.
그게 đó, viết tắt của “그것이”
무슨 gì, nhấn mạnh việc không thỏa đáng
소리 tiếng, lời
-야? đuôi câu nghi vấn dạng thân mật của động từ “이다” (là)
* 그게 (đó) + 무슨 (nhấn mạnh việc không thỏa đáng) + 소리 (lời) + -야? (đuôi câu nghi vấn) = 그게 무슨 소리야? (Đó là lời nói gì thế?)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu "Cậu nói gì vậy?"
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật trống không | 그게 무슨 소리야? (geu-ge mu-seun so-ri-ya) |
Thân mật kính trọng | 그게 무슨 소리예요? (geu-ge mu-seun so-ri-ye-yo) |
* Ứng dụng mẫu câu "Cậu nói gì vậy?"
Tình huống | Mẫu câu | Ý nghĩa |
Bất ngờ hỏi lại khi nghe tin một người vừa ăn tối với mình nhập viện. | 그게 무슨 소리야? 조금 전까지도 괜찮았잖아. (geu-ge mu-seun so-ri-ya? jo-geum jeon-kka-ji-do gwaen-cha-nat-ja-na) | Cậu nói gì vậy? Vừa lúc nãy còn không sao mà. |
Người vợ lên tiếng khi nghe chồng nói rằng máy hút bụi mới mua không hoạt động. | 그게 무슨 소리예요? 그거 산 지 한 달도 안 됐는데. (geu-ge mu-seun so-ri-ye-yo? geu-geo san ji han dal-do an dwaen-neun-de) | Anh nói gì vậy? Em mới mua cái đó chưa được 1 tháng mà. |
2024-03-26
2016-02-29
2024-03-22