Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Video clip

Dan, Tình yêu duy nhất (9) 맘에 걸리네

2022-10-31

Mẫu câu trong tuần 

맘에 걸리네 (Tôi lại thấy bận lòng)

[ma-me geol-li-ne]


Phân tích 

Câu dùng khi lo lắng hoặc bận tâm về một việc gì đó vẫn còn đọng lại trong tâm trí ở dạng thân mật trống không.


맘                  tấm lòng, trái tim, viết tắt của “마음”

-에                 ở, trong

걸리다           mắc lên, treo lên 

맘에 걸리다    bận lòng

-네                 đuôi câu cảm thán ở dạng thân mật


* 맘 (tấm lòng) + -에 (ở, trong) + 걸리다 (mắc lên, treo lên) + -네 (đuôi câu cảm thán ở dạng thân mật) = 맘에 걸리네 (Tôi lại thấy bận lòng)


Cách diễn đạt

* Các dạng kính ngữ của câu "Tôi lại thấy bận lòng"

Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật trống không

맘에 걸리네 

(ma-me geol-li-ne)

Thân mật kính trọng

맘에 걸리네요

(ma-me geol-li-ne-yo)


* Ứng dụng mẫu câu "Tôi lại thấy bận lòng"

Tình huống
Mẫu câu
Ý nghĩa
Do dự trả lời khi được mời ngủ ở nhà bạn vì trời đã tối muộn.

나도 그러고 싶은데, 집 창문을 안 닫은 것 같아서 맘에 걸리네.

(na-do geu-reo-go si-peun-de, jip chang-mu-neul an da-deun geot ga-ta-seo ma-me geol-li-ne)

Tớ cũng muốn vậy, nhưng lại thấy bận lòng vì hình như tớ không đóng cửa sổ nhà.

Mẹ Dong-gyu đáp lại khi được bác hàng xóm hỏi có chuyện gì xảy ra.

아침에 동규한테 야단을 좀 쳤는데 그게 맘에 걸리네요. 

(a-chi-me dong-gyu-han-te ya-da-neul jom chyeon-neun-de geu-ge ma-me geol-li-ne-yo)

Sáng nay, em đã quát mắng Dong-gyu nhưng việc này lại khiến em thấy bận lòng.


Lựa chọn của ban biên tập