Môn thi đấu

Bộ môn trên băngTrượt băng tốc độ

  • Lịch thi đấu chính
    Ngày 10/2 3.000m (nữ)
    Ngày 11/2 5.000m (nam)
    Ngày 12/2 1.500m (nữ)
    Ngày 13/2 1.500m (nam)
    Ngày 14/2 1.000m (nữ)
    Ngày 15/2 10.000m (nam)
    Ngày 16/2 5.000m (nữ)
    Ngày 18/2 500m (nữ)
    Ngày 19/2 500m (nam)
    Ngày 21/2 Rượt đuổi đồng đội (nữ / nam)
    Ngày 23/2 1.000m (nam)
    Ngày 24/2 Xuất phát đồng loạt (nữ / nam)
  • Vận động viên Hàn Quốc
    Cha Min-kyu, Chung Jae-won, Chung Jae-woong, Joo Hyong-jun, Kim Bo-reum, Kim Hyun-yung, Kim Jun-ho, Kim Min-seok, Kim Min-sun, Kim Tae-yun, Lee Sang-hwa, Lee Seung-hoon, Mo Tae-bum, Noh Seon-yeong, Park Ji-woo, Park Seung-hi
  • Lee Seung-hoon
    Lee Seung-hoon
    Huy chương vàng
  • Kim Bo-reum
    Kim Bo-reum
    Huy chương bạc
  • Teams
    Teams
    Huy chương bạc
  • Cha Min-kyu
    Cha Min-kyu
    Huy chương bạc
  • Lee Sang-hwa
    Lee Sang-hwa
    Huy chương bạc
  • Kim Tae-yun
    Kim Tae-yun
    Huy chương đồng
  • Kim Min-seok
    Kim Min-seok
    Huy chương đồng

Trượt băng tốc độ

Trên đôi giày trượt, các vận động viên phân chia thắng bại bằng tốc độ qua những vòng đua trên băng có chiều dài 400m

Go Top