외국인등록을 어디에서 합니까?
[Uêgughintưngnôgưl ơđi-êsơ hamnik’a?]
Đăng ký thẻ cư trú người nước ngoài ở đâu ạ?
수입인지는 어디에서 살 수 있습니까?
[Su-ibinchi-nưn ơđi-êsơ sal s’u is’ưmnik’a?]
Tôi có thể mua tem lệ phí ở đâu ạ?
이름과 주소, 전화번호, 여권번호 등을 써야 합니다.
[Irưmgoa chusô, chơn-hoabơn-hô, yơk’uơnbơn-hô tưng-ưl s’oya hamniđa.]
Anh /chị phải viết tên, địa chỉ, số điện thoại và số hộ chiếu.
가로 3cm, 세로 4cm의 여권용 사진 2장입니다.
[Karô sam sênchhi mithơ, sêrô sa sênchhi mithơ-ê yơk’uơnnyông sa-chin tu chang-imniđa.]
2 tấm ảnh hộ chiếu cỡ 3cmx4cm.
외국인등록증은 언제까지 신청해야 합니까?
[Uêgughintưngnôcch’ưng-ưn ơnchêk’a-chi sinchhơng-heya hamnik’a?]
Đến khi nào tôi phải đăng ký thẻ cư trú người nước ngoài?
한국에 입국한 날로부터 90일 안에 신청해야 합니다.
[Han-gugê ipk’ukhan nallôbuthơ kusibil anê sinchhơng-heya hamniđa.]
Anh/chị phải đăng ký trong vòng 90 ngày kể từ khi nhập cảnh vào Hàn Quốc.
수입인지는 구내매점에서 구입하십시오.
[Su-ibin-chi-nưn ku-ne-me-chơmêsơ ku-iphasips’iô.]
Anh/chị mua tem thuế ở cửa hàng căng tin trong khu này.
2주 후에 등록증을 받을 수 있습니다.
[I-chuhu-ê tưngnôcch’ưng-ưl pađưl s’u is’ưmniđa.]
2 tuần sau, anh/chị sẽ nhận được thẻ cư trú người nước ngoài.