안녕하세요? 무엇을 도와 드릴까요?
[Annyơng-hasêyô? Mu-ơsưl tôoa tưrilk’ayô?]
Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho quí khách?
제 이름으로 방을 예약했습니다.
[Chê irưmưrô pang-ưl yêyakhes’ưmnida.]
Tôi đã đặt phòng trước bằng tên tôi.
네, 맞습니다. 요금은 얼마예요?
[Nê, mas’ưmniđa. Yôgưmưn ơlmayêyô?]
Vâng, đúng rồi. Bao nhiêu tiền ạ?
아침 식사가 포함된 요금입니까?
[Achhim sics’aga phôhamđuên yôgưmimnik’a?]
Giá đó có bao gồm cả ăn sáng không ạ?
네, 7시 반부터 9시까지 1층 레스토랑에서 아침 식사가 제공됩니다.
[Nê, ilgôps’i panbuthơ ahôps’ik’a-chi ilchhưng lêsưthôrang-êsơ achhim sics’aga chêgôngđuêmniđa.]
âng, bữa sáng được phục vụ ở nhà hàng tại tầng 1, từ 7 giờ rưỡi đến 9 giờ.
먼저 숙박카드를 써 주세요.
[Mơnchơ sucp’ackhađưrưl s’ơ chusêyô.]
Xin anh vui lòng điền vào tờ khai tạm trú trước.
감사합니다. 엘리베이터를 타고 308호로 가시면 됩니다. 키는 여기 있습니다.
[Kamsahamniđa. Êllibêithơrưl thagô sambecphalhôrô kasi-myơn tuêmniđa. Khi-nưn yơghi is’ưmniđa.]
Cảm ơn anh. Anh lên thang máy đến phòng số 308. Chìa khóa của anh đây ạ.
프런트입니다. 무엇을 도와 드릴까요?
[Phưrônthưimniđa. Mu-ơsưl tôoa tưrilk’ayô?]
Đây là quầy tiếp tân. Tôi có thể giúp gì quí khách?
방에서 인터넷을 하려면 어떻게 하지요?
[Pang-êsơ inthơ-nêsưl haryơ-myơn ơt’ơkhê ha-chiyô?]
Nếu muốn dùng internet trong phòng phải làm thế nào?
호텔 안내서에 사용법이 나와 있는데 9번을 누르시면 안내원의 자세한 안내를 받으실 수 있습니다.
[Hôthêl annesơê sayôngp’ơbi naoa innưnđê kubơnưl nurưsi-myơn anne-uơnê chasêhan annerưl pađưsil s’u is’ưmniđa.]
Cách sử dụng có trong cuốn hướng dẫn của khách sạn, anh cũng có thể bấm số 9 để được nghe nhân viên hướng dẫn chi tiết.
네, 알겠습니다. 그리고 하루 일찍 체크아웃하고 싶습니다.
[Nê, alghês’ưmniđa. Kưrigô haru ilch’ic chhêkhư-authagô sips’ưmniđa.]
Vâng ạ, tôi rõ rồi. Với lại, tôi muốn trả phòng sớm hơn một ngày.
그러면 내일 12시까지 프런트에서 체크아웃하셔야 합니다. 또 필요한 것이 있습니까?
[Kưrơ-myơn neil yơlt’usik’a-chi phưrônthưêsơ chhêkhư-authasyơya hamniđa. T’ô phiryôhan kơsi is’ưmnik’a?]
Vậy thì anh phải làm thủ tục trả phòng tại quầy tiếp tân trước 12 giờ ngày mai. Anh còn cần gì nữa không ạ?
네, 내일 아침 7시에 모닝콜을 부탁합니다.
[Nê, neil achhim ilgôps’i-ê mô-ningkhôrưl puthakhamniđa.]
Vâng, chị đánh thức giùm tôi lúc 7 giờ sáng mai.