Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Tiểu thư xinh đẹp của tôi (12) 그러게요.

2015-03-23

그러게요 (Ừ nhỉ)
[Cừ-rơ-gê-yồ]

Được sử dụng khi thể hiện sự tán thành với lời nói trước đó của đối phương.
  • 그러게ừ/đúng (thán từ thể hiện sự ủng hộ, đồng tình)
  • -요đuôi câu kính trọng thân mật

* Cách thể hiện sự tán thành sử dụng “그렇다”
그렇다 như thế
-네 đuôi câu cảm thán dạng thân mật
그렇네 đúng là như thế nhỉ

* Các cách thể hiện sự tán thành với các mức độ kính ngữ
Thân mật 그러게. Ừ nhỉ.
그렇네. Đúng là như thế nhỉ.
Dạng kính trọng thân mật그러게요. Ừ nhỉ.
그렇네요. Đúng là như thế nhỉ.


* ‘그러게’ với vai trò phó từ trong câu
Dược dùng để nhấn mạnh rằng điều bản thân mình đã nói ra là có lý do xác đáng.
VD: 1. 그러게 공부 열심히 하라고 했지.  Thế nên mới nói là phải học chăm chỉ đi chứ.
2. 그러게 내 말을 들었어야지.  Thế nên đáng ra cậu phải nghe lời mình.
3. 그러게 내가 뭐랬어?  Thế nên mình đã nói gì nào.

* Cách diễn đạt một hành động sắp hoàn thành
“거의” (gần như, sắp) + thể quá khứ của động từ
VD:
- 거의 다 왔다. đã sắp đến.
- 거의 다 했다. đã làm sắp xong rồi.
- 거의 다 봤다. đã sắp xem xong hết rồi.
Tiểu thư xinh đẹp của tôi (12) 그러게요.

Lựa chọn của ban biên tập