그러게요 (Ừ nhỉ)
[Cừ-rơ-gê-yồ]Được sử dụng khi thể hiện sự tán thành với lời nói trước đó của đối phương.
- 그러게ừ/đúng (thán từ thể hiện sự ủng hộ, đồng tình)
- -요đuôi câu kính trọng thân mật
* Cách thể hiện sự tán thành sử dụng “그렇다”
그렇다 như thế
-네 đuôi câu cảm thán dạng thân mật
그렇네 đúng là như thế nhỉ
* Các cách thể hiện sự tán thành với các mức độ kính ngữ
Thân mật | 그러게. Ừ nhỉ. 그렇네. Đúng là như thế nhỉ. |
Dạng kính trọng thân mật | 그러게요. Ừ nhỉ. 그렇네요. Đúng là như thế nhỉ. |
* ‘그러게’ với vai trò phó từ trong câu
Dược dùng để nhấn mạnh rằng điều bản thân mình đã nói ra là có lý do xác đáng.
VD: 1. 그러게 공부 열심히 하라고 했지. Thế nên mới nói là phải học chăm chỉ đi chứ.
2. 그러게 내 말을 들었어야지. Thế nên đáng ra cậu phải nghe lời mình.
3. 그러게 내가 뭐랬어? Thế nên mình đã nói gì nào.
* Cách diễn đạt một hành động sắp hoàn thành
“거의” (gần như, sắp) + thể quá khứ của động từ
VD:
- 거의 다 왔다. đã sắp đến.
- 거의 다 했다. đã làm sắp xong rồi.
- 거의 다 봤다. đã sắp xem xong hết rồi.