Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Những ngày tươi đẹp (6) 그만하세요

2015-05-11

그만하세요 (Thôi đi)
[Cừ-man-ha-sê-iô]

Được dùng khi ngăn cản hoặc yêu cầu đối phương dừng một hành động nào đó.
그만 dừng lại
그만하다 dừng lại (tính từ)
* 그만+ đuôi câu mệnh lệnh dạng kính trọng 하다
* Cách nói “Thôi đi” ở các mức độ kính ngữ
Mức độ kính ngữThôi đi
Kính trọng그만하세요.
Kính trọng thân mật그만해요.
Thân mật그만./ 그만해.

*Cách yêu cầu đối phương dừng thực hiện hành động cụ thể
Cấu tạo: 그만 (Dừng) + Động từ + -(으)세요(Hãy)
Ví dụ:
- 그만 + 야단치다 (mắng) → 그만 야단치세요. Đừng mắng nữa.
- 그만 + 때리다 (đánh) → 그만 때리세요. Đừng đánh nữa.
- 그만 + 화내다 (nổi nóng) → 그만 화내세요. Đừng nổi nóng nữa.

* Cách bảo ai đó tiếp tục làm gì
- 더 하세요. Hãy làm nữa đi. (더 thêm nữa)
- 계속 하세요. Hãy tiếp tục đi. (계속 tiếp tục)

* Cách sử dụng từ “비키다” (tránh) trong đời sống
1. Bảo người khác di chuyển sang bên để không vào nhau một cách thân mật : 비켜라. Tránh ra.
2. Yêu cầu người khác tránh đường dạng kính trọng
- 길 좀 비켜 주세요. Xin hãy tránh đường.
- 길을 비키다 Tránh đường
3. Yêu cầu nhường ghế khi sử dụng phương tiện giao thông công cộng
- 노약자에게 자리를 비켜 주세요. Hãy nhường chỗ cho người già và người ốm yếu.
- 자리를 비키다 Nhường chỗ
Những ngày tươi đẹp (6) 그만하세요

Lựa chọn của ban biên tập