Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Những ngày tươi đẹp (12) 큰일났다

2015-06-22

큰 일 났다 (Thôi chết rồi)
[Khư-nil-lạt-tà]

Được dùng khi thể hiện cảm giác lo lắng sửng sốt khi có một vấn đề hay một rắc rối nào đó xảy ra.
크다 lớn
일 việc, chuyện
났다 đã xảy ra
* 큰 là dạng định ngữ của 크다 (lớn)
났다 là quá khứ của 나다 (xảy ra, xuất hiện)
* Cách nói “큰 일 났다” ở các mức độ kính ngữ
Kính trọng thân mật큰 일 났어요.
Thân mật큰 일 났다. / 큰 일 났어.


* Sử dụng “큰 일 났다” theo ngữ cảnh
Dụng ý sử dụng Ví dụ
Sử dụng như câu cảm thán khi nhớ ra việc gì1. Chợt nhớ ra là lúc đi ra khỏi nhà chưa khóa cửa
큰 일 났다. 문을 안 잠그고 왔어.
큰 일 났어. 문을 안 잠그고 왔어.
(Thôi chết rồi. Mình không khóa cửa mà đã ra ngoài.)
2. Chợt phát hiện ra quên mang tài liệu quan trọng
큰 일 났어요. 서류를 안 가져왔어요.
(Thôi chết rồi. Tôi đã không mang tài liệu đến.)
Thông báo về vấn đề nghiêm trọng của mình hoặc vấn đề của người khác mà người đó chưa biết. 1. Thông báo tiền điện tháng này quá cao
큰 일 났네. 우리 집 전기세가 너무 많이 나왔어.
(Ôi chết. Tháng này nhà tôi tốn nhiều tiền điện quá.)
2. Thông báo một người tên Nam bị tai nạn
큰 일 났어요. 남씨가 사고를 당했어요.
(Thôi chết rồi, anh Nam bị tai nạn rồi.)


* Một số cụm từ có từ “나다”(xảy ra, xuất hiện)
불 lửa + 나다 xảy ra → 불이 나다 cháy
화 cơn giận dữ + 나다 xảy ra → 화가 나다 tức giận
홍수 lũ lụt + 나다 xảy ra → 홍수가 나다 xảy ra lũ lụt
여드름 mụn + 나다 xuất hiện → 여드름이 나다 nổi mụn
시간 thời gian + 나다 xuất hiện → 시간이 나다 có thời gian

* Cách sử dụng từ “불안하다”(bất an, lo lắng)
1. Danh từ + 불안하다 : lo lắng về việc đó, người đó
VD:
집이 불안해? Lo chuyện ở nhà à?
차가 불안해. Cái xe này đáng lo quá.
기사 아저씨가 불안해. Tôi lo chú lái xe quá. / Tôi thấy bất an tại chú lái xe.

2. 불안하다 đứng một mình: tương đương “마음이 불안하다”-“lòng cảm thấy bất an, không yên tâm”
VD:
불안해 죽겠어. Lo chết đi được ấy.
불안해. Lo quá.
Những ngày tươi đẹp (12) 큰일났다

Lựa chọn của ban biên tập