Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Những ngày tươi đẹp (13) 어서 오세요

2015-06-29

어서 오세요 (Xin mời)
[Ờ-xơ-ô-sê-yô]

Được dùng để mời chào, hoan nghênh ai đó.
어서 nhanh, mau mau
오다 đến, tới
* 오다 + 세요 (dạng mệnh lệnh) = 오세요 (hãy đến, tới)
* Cách hoan nghênh ai đó ở các mức độ kính ngữ
Kính trọng 어서 오세요.
Kính trọng thân mật어서 와요.
Thân mật어서 와.

* Sử dụng câu “어서 오세요” theo từng mục đích hội thoại
- Hoan nghênh khách đến cửa hàng (tiệm ăn, cửa hàng bán lẻ...)
VD: 어서 오세요. Mời vào/ Xin mời.
- Hoan nghênh khách đến nhà chơi (Tùy mối quan hệ với khách)
VD: Kính trọng: 어서 오세요. Xin mời vào ạ.
Kính trọng thân mật: 어서 와요. Mời vào.
Thân mật: 어서 와. Vào đi.
- Giục ai đó đến chỗ mình
VD: Gọi người khác lại gần cùng chụp ảnh
Kính trọng: 어서 오세요. Hãy mau tới đây ạ.
Kính trọng thân mật: 어서 와요. Mau tới đây đi.
Thân mật: 어서 와. Mau tới đây đi nào.

* Một số phó từ có nghĩa là “nhanh, mau mau”

어서
(mau, nhanh)
어서 일어나. Mau dậy đi.
어서 대답해. Trả lời mau.
얼른
(không kéo dài thời gian, ngay lập tức)
얼른 가. Đi ngay đi.
얼른 먹어. Ăn nhanh lên.
얼른 할게요. Tôi sẽ làm nhanh.
빨리 nhanh빨리 가. Đi ngay đi.
빨리 먹어. Ăn nhanh lên.
빨리 할게요. Tôi sẽ làm nhanh.

* Một số câu nói tại cửa hàng bán lẻ hoặc nhà hàng ăn uống
- 어서 오세요. Mời vào.
- 뭐 찾으실 거 있어요? Quý khách muốn tìm mua gì ạ?
- 뭘 도와 드릴까요? Tôi có thể giúp gì ạ?
- 한번 해보세요. Hãy thử một lần xem.
- 한번 입어 보세요. Hãy mặc thử một lần xem. (hàng quần áo)
- 한번 발라 보세요. Hãy bôi thử một lần xem. (hàng mỹ phẩm)
- 주문 도와 드릴까요? Tôi giúp quý khách gọi đồ nhé.
Những ngày tươi đẹp (13) 어서 오세요

Lựa chọn của ban biên tập