Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Gã khờ (1) 안 되겠다

2015-07-13

안 되겠다 (Không được rồi)
[Àn-đuê-kết-tà]

Được sử dụng khi người nói cảm thấy không thể duy trì tình trạng hiện tại thêm nữa mà phải thay đổi, thường xuất hiện trước khi một đề xuất nào đó được đưa ra.
안 không
되다 được
* 안 không + 되다 được + -겠- đuôi câu ở thì tương lai

* Cách nói “안 되겠다” với các mức độ kính ngữ
Thân mật안 되겠다.
안 되겠어.
안 되겠네.
Kính trọng thân mật안 되겠네요.


Lưu ý: Câu “Không được rồi” mang tính chất là cảm từ nên dạng kính trọng thân mật thường chỉ nói với đuôi câu cảm thán là “안 되겠네요”.

* Ứng dụng câu “안 되겠다” trong một vài tình huống
1. Thấy em gái bị ốm : 안 되겠다. Không được rồi.
→ Đưa ra phương án tốt hơn : 병원가자. Đi bệnh viện thôi.
2. Máy tính xách tay bị hỏng nhưng không tự sửa được : 안 되겠다. Không được rồi.
→ Đưa ra cách giải quyết khác: AS센터에 가야겠다. Phải đến trung tâm bảo hành mới được. / 노트북 바꿔야되겠다. Phải đổi máy tính xách tay mới được.
3. Giải thích đường đi cho bạn nhưng người ấy vẫn không biết đường : 안 되겠다. Không được rồi.
→ Đưa ra cách giải quyết khác: 약도 보내줄게. Mình sẽ gửi bản đồ cho cậu. / 내가 데리러 갈게. Mình sẽ đi đón cậu.

* Ý nghĩa khác của câu “안 되겠다”
Sử dụng khi muốn thể hiện sự từ chối do nghĩ rằng khả năng của mình không thực hiện được yêu cầu của ai đó.

Ví dụTừ chối lời đề nghị hẹn gặp vào cuối tuần vì bậnụNghĩ rằng không thực hiện được yêu cầu hoàn thành báo cáo của giáo sư trong hôm nay
Dạng thân mật 안 되겠다. 나는 주말 안 되겠어.
Kính trọng thân mật안 되겠어요. 저는 주말 안 되겠어요.
Không được đâu. Chủ nhật chắc tôi không đi được.
안 되겠어요. 오늘 다른 일이 있어서 못 할 것 같아요.
Không được đâu ạ. Hôm nay em có việc khác nên chắc không thể làm được ạ.


* Một vài cách diễn đạt liên quan đến y tế
병원가다 đi bệnh viện, hàm ý nhập viện
입원하다 nhập viện
퇴원하다 xuất viện
낫다 đỡ, khỏi
완쾌되다 hoàn toàn khỏe mạnh, bình phục

* Câu chúc mau khỏe
빨리 나으세요. Mau khỏi nhé
빨리 완쾌되세요. Mau khỏe hẳn nhé.
빨리 완쾌되시길 바랍니다/ 빨리 낫길 바래요. Mong rằng sẽ bình phục.

Gã khờ (1) 안 되겠다

Lựa chọn của ban biên tập