Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Gã khờ (9) 거짓말쟁이

2015-09-07

[Gờ-dít-mal-cheng-i]

Là từ chỉ những kẻ hay nói dối.
거짓말 lời nói dối
Danh từ + 쟁이 đồ, kẻ

*“쟁이” đứng sau danh từ để chỉ người có đặc tính nêu ở danh từ đó
겁 sự nhát gan+ 쟁이 đồ겁쟁이 Đồ nhát gan
고집 sự cố chấp고집쟁이 Đồ cố chấp
떼 sự đòi hỏi bằng được đối phương nghe theo yêu cầu không thỏa đáng của mình떼쟁이 Đồ hay ăn vạ
어리광 việc thể hiện thái độ, hành động như trẻ con để được chiều chuộng어리광쟁이 Đồ nhõng nhẽo
개구 sự trêu chọc개구쟁이 Đồ hay trêu chọc
무식 không có kiến thức무식쟁이 Đồ không biết kiến thức cơ bản gì (Đồ vô học)
멋 hành động, cách ăn mặc hay phẩm chất đẹp và tinh tế멋쟁이 Cái đồ đẹp trai/ Cái đồ xinh đẹp/ Cái đồ sành điệu/ Cái đồ tuyệt vời



*“쟁이” còn đứng sau một số danh từ để chỉ nghề nghiệp
쟁이 là “thợ”, là cách nói hạ thấp của 장이
기와 ngói+ 장이 thợ →기와장이 thợ lợp mái ngói
대장 việc rèn kim loại대장장이 thợ rèn
점 quẻ bói+ 쟁이 kẻ →점쟁이 thầy bói
중매 sự mai mối중매쟁이 người mối lái
노래 bài hát노래쟁이 ca sĩ
환 vẽ tranh 환쟁이 họa sĩ
만담 nói nhiều 만담쟁이 diễn viên hài
가게 cửa hàng가게쟁이 kẻ buôn bán
침 kim châm침쟁이 nhà châm cứu/ kẻ nghiện nha phiến



* Một số từ chỉ kẻ nói dối, khoác lác
- 뻥 tiếng lóng của nói dối + 쟁이 đồ → 뻥쟁이 đồ nói dối
- 허풍 hư phong, lời nói quá so với thực tế + 쟁이 đồ → 허풍쟁이 đồ hay ba hoa, bốc phét
- 허풍 hư phong + 선 quạt → 허풍선 người thổi quạt gió giả, kẻ ba hoa


*“Danh từ + 꾼” để chỉ người chuyên làm gì đó
사기 sự lừa lọc+ 꾼 người사기꾼 kẻ lừa đảo
노래 bài hát 노래꾼 người hát chuyên nghiệp (ca sỹ)
농사 việc nông nghiệp농사꾼 người làm nông (nông dân)

Lưu ý: 낚시 câu cá + 꾼 → 낚시꾼 người thích đi câu cá


* Các câu thoại bị lược bỏ thành phần câu
Câu đã bị lược bỏ thành phầnCâu hoàn chỉnh
거짓말쟁이. (Anh là) Đồ dối trá. 당신은 거짓말쟁이야. Anh là đồ dối trá.
사기꾼. (Anh là) Kẻ lừa đảo당신은 사기꾼이야. Anh là kẻ lừa đảo.
날 속였어. (Anh) Đã lừa dối tôi.당신은 날 속였어. Anh đã lừa dối tôi.
가만 안 둬.
(Tôi sẽ) Không để (anh) yên đâu.
난 당신을 가만 안 둬.
Tôi sẽ không để anh yên đâu.


Gã khờ (9) 거짓말쟁이

Lựa chọn của ban biên tập