Tiếng Hàn siêu dễ cùng K-drama
Một lần đò 19 어쩔 수가 없었어
2025-08-04
Tự nhắc mình hoặc rủ người khác | Bảo đối phương “Tỉnh táo lại đi” | |
Thân mật | 정신 차리자 | 정신 차려 |
Kính trọng thân mật | 정신 차려요 | |
Kính trọng | 정신 차립시다 | 정신 차리세요 |
Thấy một người lớn tuổi đột nhiên đột nhiên ngã quỵ | → 어르신, 정신 차리세요. (Ông/bà ơi, tỉnh dậy đi ạ.) |
Thời tiết lạnh quá khiến đầu óc lơ mơ không thể tập trung/ Mải suy nghĩ đến đờ đẫn | → 얼른 정신 차려요. (Hãy mau tỉnh lại đi.) |
Thấy bạn mình vì thích ai đó mà không thể tập trung làm bất cứ việc gì | → 정신 차려. (Hãy tỉnh lại đi.) |
Đang đi đường nhưng không tập trung | → 주의해야지. (Phải chú ý chứ.) |
Thấy bạn mình mải thích ai đó mà lơ đãng, mất tập trung | → 집중해. (Hãy tập trung đi.) |
Đang làm việc mà đầu óc không thể tập trung được vì mải lo nghĩ đến việc khác | → 딴 생각하지 말자. (Đừng nghĩ đến cái khác nữa.) |
Không tỉnh táo và nhầm lẫn điều gì đó | → 헷갈리지 말자. (Không được nhầm lẫn.) |
정신 + 가다듬다 làm cho ngay ngắn, nắm bắt, chỉnh đốn lại | → 정신을 가다듬다 lấy lại, chỉnh đốn lại tinh thần |
정신 + 붙잡다 nắm chắc không để tuột | → 정신을 붙잡다 nắm chắc tinh thần, không để mất lí trí |
정신 + 잃다 mất | → 정신을 잃다 mất tinh thần, bất tỉnh nhân sự, mất tỉnh táo |
정신 + 놓다 để tuột | → 정신을 놓다 (Để tuột tinh thần, cố ý để mất tinh thần.) |
Tiếng Hàn siêu dễ cùng K-drama
2025-08-04
80 năm độc lập: Hàn Quốc vươn tầm thế giới
2025-08-04
2025-08-07