Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Bay cao ước mơ (12) 정신 차리자!

2016-06-27

정신 차리자! (Tỉnh táo lại thôi!)
[Dờng-sin-cha-ri-dà]

Được dùng để tự nhắc nhở bản thân rằng hãy lấy lại sự tỉnh táo để phân biệt được mọi việc, tránh bị nhầm lẫn, hay rơi vào tâm trạng hỗn loạn.
정신 tinh thần, khả năng phán đoán và phân biệt sự việc
차리다 xốc lại tinh thần
정신 차리다 + đuôi câu rủ cùng làm gì ở dạng thân mật -자
= 정신 차리자 Tỉnh táo lại thôi

* Cách diễn đạt “Tỉnh táo lại thôi” với các mức độ kính ngữ
Tự nhắc mình hoặc rủ người khácBảo đối phương
“Tỉnh táo lại đi”
Thân mật정신 차리자정신 차려
Kính trọng thân mật
-
정신 차려요
Kính trọng정신 차립시다정신 차리세요


* Ứng dụng cách diễn đạt “Hãy tỉnh táo lại đi” trong một vài tình huống
Thấy một người lớn tuổi đột nhiên đột nhiên ngã quỵ → 어르신, 정신 차리세요. (Ông/bà ơi, tỉnh dậy đi ạ.)
Thời tiết lạnh quá khiến đầu óc lơ mơ không thể tập trung/ Mải suy nghĩ đến đờ đẫn → 얼른 정신 차려요. (Hãy mau tỉnh lại đi.)
Thấy bạn mình vì thích ai đó mà không thể tập trung làm bất cứ việc gì→ 정신 차려. (Hãy tỉnh lại đi.)


* Một vài cách diễn đạt có thể dùng thay cho câu “Hãy tỉnh lại đi”
Đang đi đường nhưng không tập trung→ 주의해야지. (Phải chú ý chứ.)
Thấy bạn mình mải thích ai đó mà lơ đãng, mất tập trung→ 집중해. (Hãy tập trung đi.)
Đang làm việc mà đầu óc không thể tập trung được vì mải lo nghĩ đến việc khác→ 딴 생각하지 말자. (Đừng nghĩ đến cái khác nữa.)
Không tỉnh táo và nhầm lẫn điều gì đó→ 헷갈리지 말자. (Không được nhầm lẫn.)


* Một số cách diễn đạt có từ “tinh thần”
정신 tinh thần + động từ
정신 + 가다듬다 làm cho ngay ngắn, nắm bắt, chỉnh đốn lại → 정신을 가다듬다
lấy lại, chỉnh đốn lại tinh thần
정신 + 붙잡다 nắm chắc không để tuột→ 정신을 붙잡다
nắm chắc tinh thần, không để mất lí trí
정신 + 잃다 mất→ 정신을 잃다
mất tinh thần, bất tỉnh nhân sự, mất tỉnh táo
정신 + 놓다 để tuột→ 정신을 놓다 (Để tuột tinh thần, cố ý để mất tinh thần.)


Bay cao ước mơ (12) 정신 차리자!

Lựa chọn của ban biên tập