Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Bay cao ước mơ (13) 식사하셨어요?

2016-07-04

식사하셨어요? (Đã ăn chưa ạ?)
[Sích-sa-ha-si-ớt-sờ-yố]

Được dùng để hỏi thăm đối phương đã dùng bữa chưa.
식사하시다 ăn, dùng bữa (dạng kính ngữ)
식사하시다 + đuôi câu hỏi dạng kính trọng thân mật ở thì quá khứ 았어요/었어요? = 식사하셨어요? Đã ăn chưa ạ?

* Các câu hỏi thăm đối phương đã dùng bữa chưa ở những mức độ kính ngữ khác nhau :
Thân mật밥 먹었어?
Kính trọng thân mật식사했어요?
밥 먹었어요?
Kính trọng식사하셨어요?
진지 드셨어요?


* Hỏi cụ thể đã ăn sáng, ăn trưa hay ăn tối chưa?
Hỏi đã ăn sáng chưa?- 아침 buổi sáng + 식사하셨어요? Đã ăn chưa ạ?
→ 아침 식사하셨어요? Anh/chị/… đã ăn sáng chưa ạ?
- 아침 sáng + 먹었어? Đã ăn chưa?
→ 아침 먹었어? Đã ăn sáng chưa?
Hỏi đã ăn trưa chưa?- 점심 buổi trưa + 드셨어요? Đã ăn chưa ạ?
→ 점심 드셨어요? Anh/chị/… đã ăn trưa chưa ạ?
- 점심 buổi trưa + 먹었어? Đã ăn chưa?
→ 점심 먹었어? Đã ăn trưa chưa?
Hỏi đã ăn tối chưa? - 저녁 buổi tối + 먹었어? Đã ăn chưa?
→ 저녁 먹었어? Đã ăn tối chưa?


* Một vài cách trả lời câu hỏi đã dùng bữa chưa
Phủ nhận아니요. 아직 안 먹었어요. Không. Tôi chưa ăn ạ.
아니. 아직 안 먹었어. Không, tôi vẫn chưa ăn.
Khẳng định đã ăn rồi네. 먹었어요. Vâng. Tôi ăn rồi ạ.
응. 먹었어. Ừ. Tôi ăn rồi.
Khi đã ăn bữa sáng kiêm bữa trưa음...아점 먹었어. (아점bữa sáng kiêm luôn bữa trưa)
Uhm...Tôi đã ăn bữa sáng kiêm bữa trưa rồi



Bay cao ước mơ (13) 식사하셨어요?

Lựa chọn của ban biên tập