Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Hoán đổi linh hồn (2) 꼭 붙어야지

2016-07-18

꼭 붙어야지 (Nhất định phải đỗ chứ)
[Côốc-bù-thơ-ya-dì]

Được dùng để thể hiện sự kiên quyết yêu cầu đối phương phải thi đỗ.
꼭 nhất định, chắc chắn
붙다 đỗ
-아/어야지 đuôi câu thân mật thể hiện mệnh lệnh hoặc yêu cầu, mong muốn đối phương làm việc gì đó
* 꼭 + 붙다 + -아/어야지 = 꼭 + 붙다 + -아/어야지

* Một vài trường hợp ra lệnh hoặc yêu cầu đối phương làm gì
Ví dụ
Dạng thân mật- Bảo người bạn đang giận dỗi vô cớ với người yêu:
얼른 연락해야지 Phải mau liên lạc đi chứ
(얼른 mau + 연락하다 liên lạc + -아/어야지)
- Mẹ yêu cầu con mau đi ngủ:
빨리 자야지 Phải mau ngủ đi chứ
(빨리 mau, nhanh + 자다 ngủ + -아/어야지)
Dạng kính trọng thân mậtCon thấy mẹ bị ốm thì nhắc mẹ uống thuốc và nói:
빨리 나으셔야죠 Mẹ phải mau khỏi ốm chứ
(빨리 mau + 나으시다 lành bệnh, khỏi ốm + đuôi câu kính trọng thân mật -아/어야죠)


* Đề xuất đối phương làm gì với đuôi câu “Phải…”-“-아/어야 되다”
꼭 nhất định +붙다 đỗ + 아/어야 되다 phải làm gì
Thân mật꼭 붙어야 돼.
Kính trọng thân mật꼭 붙어야 돼요.
Kính trọng꼭 붙어야 됩니다.


* Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với “붙다”
붙다Từ đồng nghĩaTừ trái nghĩa
Dính떨어지다 rơi, rớt
Đỗ- 합격하다 đỗ
시험에 합격하다/붙다 đỗ kì thi
면접에 합격하다/붙다 đỗ phỏng vấn
대학에 합격하다/붙다 đỗ đại học
- 떨어지다 rớt, trượt
- 불합격하다 không đỗ, trượt
- 낙제하다 rớt hạng, thi rớt
- 탈락하다 bị trượt, bị loại


Hoán đổi linh hồn  (2) 꼭 붙어야지

Lựa chọn của ban biên tập