Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Tìm thấy tình yêu (6) 진심이야

2017-02-13

진심이야 (Thật lòng đấy)
[Dìn-si-mi-yà]

Là câu nói khẳng định những gì mình đã nói hoặc thể hiện trước đó là thật lòng, nhằm mục đích thuyết phục đối phương
진심 chân tâm, tấm lòng chân thật, thật lòng
이야 đuôi câu khẳng định dạng thân mật của động từ “이다”-“là”

* Các cụm từ liên quan đến “진심이야” (Thật lòng đấy)

Kính trọng진심입니다
Thân mật kính trọng진심이에요
Thân mật진심이야


* Cách khẳng định điều gì đó là thật lòng

Thật đấy진짜야.
정말이야.
Nói thật đấy참말이야


* Đặt câu với cụm “진심으로” (một cách thật lòng)

진심으로 một cách thật lòng + Động từ
진심으로 + 감사합니다 Cảm ơn→ 진심으로 감사합니다.
Thật lòng cảm ơn.
진심으로 + 환영합니다 hoan nghênh→ 진심으로 환영합니다.
Thật lòng hoan nghênh.
진심으로 + 축하해요 chúc mừng → 진심으로 축하해요.
Thật lòng chúc mừng.

Tìm thấy tình yêu (6) 진심이야

Lựa chọn của ban biên tập