Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Tìm thấy tình yêu (12) 혹시 남자친구 있으세요?

2017-03-27

혹시 남자친구 있으세요? (Không biết là cô đã có bạn trai chưa vậy?)
[Hốc-si-nam-da-chin-gu-ịt-sư-sề-yố]

Là câu hỏi đối phương đã có bạn trai chưa
혹시 Không biết là...
남자친구 bạn trai
있다 có
있으시다 có (dạng kính ngữ)
혹시 + 남자친구 + 있으시다 + đuôi câu hỏi thân mật -아/어? = 혹시 남자친구 있으세요?

* Cách hỏi ai đó có bạn trai/bạn gái chưa ở các dạng kính ngữ

Bạn trai 남자친구Bạn gái 여자친구
Kính trọng혹시 남자친구 있으세요?
Không biết là cô đã có bạn trai chưa vậy?
혹시 여자친구 있으세요?
Không biết là anh đã có bạn gái chưa vậy?
Thân mật kính trọng혹시 남자친구 있어요?혹시 여자친구 있어요?
Thân mật혹시 남자친구 있어?혹시 여자친구 있어?


* Cách nói “có” trong tiếng Hàn

Danh từ + 있다 có = có sở hữu, có tồn tại sự vật, sự việc nào đó
Tiền 돈 + 있다 돈이 있다Có tiền
Xe đạp 자전거 + 있다자전거가 있다Có xe đạp
Bạn trai 남자친구 + 있다 남자친구 있다Có bạn trai
Chuyện vui 좋은 일 + 있다좋은 일이 있다Có chuyện vui
Ước mơ 꿈 + 있다 꿈이 있다Có ước mơ
Hy vọng 희망 + 있다 희망이 있다Có hy vọng


* Cách nói “không có” trong tiếng Hàn

Danh từ + 없다 không có = không sở hữu, không tồn tại sự vật, sự việc nào đó
Tiền 돈 + 없다 돈이 없다Không có tiền
Xe đạp 자전거 + 없다자전거가 없다Không có xe đạp
Bạn trai 남자친구 + 없다 남자친구 없다Không có bạn trai
Ước mơ 꿈 + 없다 꿈이 없다Không có ước mơ
Hy vọng 희망 + 없다희망이 없다Không có hy vọng


* Đặt câu hỏi với “혹시”-“Không biết là...”

Đặt câu hỏi khi bản thân thấy không chắc chắn về điều gì đó
= 혹시 Không biết là...+ Câu hỏi
Không biết là anh/chị có thời gian không?혹시 + Có thời gian không 시간 있어요?
= 혹시 시간 있어요?
Không biết là anh/chị có phải người Hàn không?혹시 + Có phải người Hàn Quốc không 한국 사람이에요?
= 혹시 한국 사람이에요?

Tìm thấy tình yêu (12) 혹시 남자친구 있으세요?

Lựa chọn của ban biên tập