80 năm độc lập: Hàn Quốc vươn tầm thế giới
Phần 21: Cuộc đoàn tụ đầu tiên của gia đình bị ly tán trong chiến tranh, mở ra cánh cửa giao lưu liên Triều
2025-08-18
Bạn trai 남자친구 | Bạn gái 여자친구 | |
Kính trọng | 혹시 남자친구 있으세요? Không biết là cô đã có bạn trai chưa vậy? | 혹시 여자친구 있으세요? Không biết là anh đã có bạn gái chưa vậy? |
Thân mật kính trọng | 혹시 남자친구 있어요? | 혹시 여자친구 있어요? |
Thân mật | 혹시 남자친구 있어? | 혹시 여자친구 있어? |
Danh từ + 있다 có = có sở hữu, có tồn tại sự vật, sự việc nào đó | ||
Tiền 돈 + 있다 | 돈이 있다 | Có tiền |
Xe đạp 자전거 + 있다 | 자전거가 있다 | Có xe đạp |
Bạn trai 남자친구 + 있다 | 남자친구 있다 | Có bạn trai |
Chuyện vui 좋은 일 + 있다 | 좋은 일이 있다 | Có chuyện vui |
Ước mơ 꿈 + 있다 | 꿈이 있다 | Có ước mơ |
Hy vọng 희망 + 있다 | 희망이 있다 | Có hy vọng |
Danh từ + 없다 không có = không sở hữu, không tồn tại sự vật, sự việc nào đó | ||
Tiền 돈 + 없다 | 돈이 없다 | Không có tiền |
Xe đạp 자전거 + 없다 | 자전거가 없다 | Không có xe đạp |
Bạn trai 남자친구 + 없다 | 남자친구 없다 | Không có bạn trai |
Ước mơ 꿈 + 없다 | 꿈이 없다 | Không có ước mơ |
Hy vọng 희망 + 없다 | 희망이 없다 | Không có hy vọng |
Đặt câu hỏi khi bản thân thấy không chắc chắn về điều gì đó = 혹시 Không biết là...+ Câu hỏi | |
Không biết là anh/chị có thời gian không? | 혹시 + Có thời gian không 시간 있어요? = 혹시 시간 있어요? |
Không biết là anh/chị có phải người Hàn không? | 혹시 + Có phải người Hàn Quốc không 한국 사람이에요? = 혹시 한국 사람이에요? |
80 năm độc lập: Hàn Quốc vươn tầm thế giới
2025-08-18
2025-08-19
2025-08-18