Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Năm đứa trẻ (17) 아빠 울보였대

2017-07-31

아빠 울보였대 (Bố là đồ mít ướt)
[À-pa-ùl-bô-yớt-đè]

Là câu trích dẫn gián tiếp ở dạng thân mật, cho con biết thông tin bố mình từng là người dễ khóc, mau nước mắt
아빠 Bố
울보 Người hay khóc, đồ mít ướt
였대 (viết ngắn gọn của “였다고 해”) Bảo rằng.... đã là.....
→ 아빠 울보였대 Người ta bảo rằng bố từng là đồ mít ướt

* Một số từ vựng có hậu tố “-보” chỉ người

Động từ/danh từ + -보 = Đồ ...
울다 khóc + -보→ 울보 Đồ mít ướt
먹다 ăn + -보→ 먹보 Đồ háu ăn, đồ ăn nhiều
뚱뚱하다 béo + -보→ 뚱보 Đồ béo
잠 việc ngủ, giấc ngủ + -보→ 잠보 Đồ ngủ nhiều, sâu ngủ
털 lông + -보→ 털보 Đồ lắm lông
(thường chỉ người râu xồm, nhiều lông)


* Cách đặt câu trích dẫn về nội dung ai đó từng là gì

Danh từ + “였대/이었대”-“nói rằng đã là...”
Nghe nói nhân viên mới đến văn phòng đã từng là cảnh sát trước khi chuyển đến công ty mình làm việc→ Kể lại với bạn: 그 사람 경찰이었대.
Người ta bảo rằng anh ta từng là cảnh sát đấy
Tại một buổi gặp mặt, thấy hai người khác tỏ ra vui vẻ, mừng rỡ đặc biệt, khi gặp nhau bạn thấy tò mò → Được người khác giải thích rằng:
친구였대
Họ bảo rằng trước đây từng là bạn bè.


* Từ “고생하다” và cách sử dụng

고생하다 = Vất vả
고생했다 = Đã vất vả
고생하셨다 = Đã vất vả rồi ạ (dạng kính ngữ)
Khi đối phương hoàn thành một công việc khó khăn hay vượt qua một tình huống khổ cực nào đó- 고생했어 Bạn/Em đã vất vả rồi
(dạng thân mật)
- 고생하셨어요. Anh/chị đã vất vả rồi ạ.
(dạng kính trọng thân mật)
Khi bản thân vất vả về chuyện gì고생 많이 했어. Mình đã rất vất vả.
(dạng thân mật)
Kể với bạn: “Bố mẹ đã rất vất vả” 고생 많이 하셨어. Đã rất vất vả.
(kính trọng với chủ thể của câu)

Năm đứa trẻ (17) 아빠 울보였대

Lựa chọn của ban biên tập