Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Tiệm may quý ông (1) 너무 속 끓이지마

2017-08-07

너무 속 끓이지마 (Đừng bận tâm quá)
[Nờ-mu-sốc-kư-ri-di-mà]

Là câu nói ở dạng thân mật được sử dụng để khuyên đối phương không lo lắng, bận tâm đến điều gì đó
너무 quá
속 끓이다 lo lắng, bận tâm, không yên lòng
-지마 đuôi câu “đừng làm gì” (dạng thân mật)
→ 너무 + 속 끓이다 + -지마 = 너무 속 끓이지마 Đừng bận tâm quá

* Tìm hiểu cách nói “속 끓이다”

속 tấm lòng, nội tâm + 끓이다 đun sôi
→ 속 끓이다 trong lòng sôi sùng sục, trạng thái lo lắng, bận tâm, không yên
Chưa nhận được tin tức của người con trai đang thực hiện nghĩa vụ quân sự, người mẹ lo lắng không biết con có thích nghi tốt hay không, có khỏe mạnh không→ Bố bảo mẹ rằng :
너무 속 끓이지마.
Đừng quá lo lắng.
Cha mẹ không yên lòng vì con cái hư, đi học hay đánh bạn→ Người mẹ nói :
자식 때문에 속 끓여요
Vì con cái mà tôi phải bận tâm, không yên lòng.


* Một số từ/ cụm từ chỉ trạng thái lo lắng, sốt ruột

걱정하다 Lo lắng→ 걱정하지마. Đừng lo lắng, bận tâm
속 태우다 / 마음 태우다
Trong lòng như có lửa đốt, nóng lòng, sốt ruột
→ 너무 속 태우지마 / 너무 마음 태우지마.
Đừng quá lo lắng, sốt ruột.


* Ý nghĩa thông dụng của từ “속” trong tiếng Hàn

Bên trong, nội tâm속 끓이다 Trong lòng sôi sục, lo lắng, bận tâm, không yên
속 태우다 Trong lòng như có lửa đốt, sốt ruột, nóng lòng
속이 상하다 Trong lòng không ổn, buồn, ấm ức
속 터놓다 Giải tỏa nội tâm, thổ lộ, giãi bày nỗi lòng
속을 긁다 Cào xước trong lòng (tương đương với “sát muối vào lòng” trong tiếng Việt), tức khiến ai tổn thương, buồn bực
Bên trong드라마 속 Trong bộ phim
티비 속 Trong TV, trên TV
속옷 quần áo lót nói chung
속바지 quần trong, quần an toàn, mặc trong váy
속치마 váy trong, váy mặc lót bên trong

Tiệm may quý ông (1) 너무 속 끓이지마

Lựa chọn của ban biên tập