Bình Nhưỡng trong thơ ca truyền thống của Hàn Quốc
2025-07-17
속 tấm lòng, nội tâm + 끓이다 đun sôi → 속 끓이다 trong lòng sôi sùng sục, trạng thái lo lắng, bận tâm, không yên | |
Chưa nhận được tin tức của người con trai đang thực hiện nghĩa vụ quân sự, người mẹ lo lắng không biết con có thích nghi tốt hay không, có khỏe mạnh không | → Bố bảo mẹ rằng : 너무 속 끓이지마. Đừng quá lo lắng. |
Cha mẹ không yên lòng vì con cái hư, đi học hay đánh bạn | → Người mẹ nói : 자식 때문에 속 끓여요 Vì con cái mà tôi phải bận tâm, không yên lòng. |
걱정하다 Lo lắng | → 걱정하지마. Đừng lo lắng, bận tâm |
속 태우다 / 마음 태우다 Trong lòng như có lửa đốt, nóng lòng, sốt ruột | → 너무 속 태우지마 / 너무 마음 태우지마. Đừng quá lo lắng, sốt ruột. |
Bên trong, nội tâm | 속 끓이다 Trong lòng sôi sục, lo lắng, bận tâm, không yên |
속 태우다 Trong lòng như có lửa đốt, sốt ruột, nóng lòng | |
속이 상하다 Trong lòng không ổn, buồn, ấm ức | |
속 터놓다 Giải tỏa nội tâm, thổ lộ, giãi bày nỗi lòng | |
속을 긁다 Cào xước trong lòng (tương đương với “sát muối vào lòng” trong tiếng Việt), tức khiến ai tổn thương, buồn bực | |
Bên trong | 드라마 속 Trong bộ phim |
티비 속 Trong TV, trên TV | |
속옷 quần áo lót nói chung | |
속바지 quần trong, quần an toàn, mặc trong váy | |
속치마 váy trong, váy mặc lót bên trong |
2025-07-17
Tiếng Hàn siêu dễ cùng K-drama
2025-07-14
2025-07-18