Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Nhà sản xuất (7) 손이 커요

2019-08-19

Mẫu câu trong tuần

손이 커요 (Quả là phóng khoáng)

[So-ni-khyeo-yo]


Phân tích

Câu quán ngữ dạng thân mật kính trọng, nói về một người nào đó có tính khí thoải mái, hào phóng.

손            bàn tay

-이           yếu tố đứng sau chủ ngữ

크다         to, lớn

-어요       đuôi câu thân mật kính trọng


* 손 (bàn tay) + -이 - (yếu tố đứng sau chủ ngữ) + 크다 (to, lớn) + -어요 (đuôi câu thân mật kính trọng) = 손이 커요. (Quả là phóng khoáng.)


Cách diễn đạt

* Các dạng kính ngữ của câu “Quả là phóng khoáng

Mức độ kính trọng
Mẫu câu
Thân mật

손이 커.

(So-ni-khyeo)

Kính trọng thân mật 

손이 커요.

(So-ni-khyeo-yo)

Kính trọng
손이 큽니다.

(So-ni-kheum-ni-ta)


* Các ứng dụng câu “Quả là phóng khoáng” trong giao tiếp tiếng Hàn

Ví dụ
Nghĩa

우리 엄마는 손이 커요.

(U-ri-eom-ma-neun-so-ni-khyeo-yo)

Mẹ mình hào phóng lắm.

팀장님은 손이 큰 사람이에요.

(Thim-jang-ni-meun-so-ni-kheun-sa-ra-mi-ye-yo)

Trưởng phòng là người rất phóng khoáng.

손이 크네! 

(So-ni-kheu-ne)

Cậu hào phóng thật!


* Các biểu hiện tương tự có nghĩa “Quả là phóng khoáng

Mẫu câu
Nghĩa

통이 크다.

(Tong-i-kheu-ta)

Thật là độ lượng!

배포가 크다.

(B ae-po-ga-kheu-ta)

Cao thượng, hào hiệp.

마음 씀씀이가 크다.

(Ma-eum-sseum-seu-mi-keu-ta)

Phóng khoáng, hào phóng.


* Một số câu quán ngữ có từ “tay”

Mẫu câu
Nghĩa

손이 작다.

(So-ni-jat-tta)

Chỉ những người hẹp hòi, keo kiệt
손이 맵다.

(So-ni-maep-tta)

Chỉ những người có bàn tay “sắt”, chỉ cần đánh nhẹ thôi cũng đau
손이 가다.

(So-ni-ga-ta)

Luôn tay, luôn chân


Lựa chọn của ban biên tập