Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Thời học trò ngỗ nghịch (5) 어쩔 수 없죠

2019-11-04

Mẫu câu trong tuần

어쩔 수 없죠 (Đành chịu thôi)

[Eo-jeol-soo-oep-jyo]


Phân tích

Câu dùng trong trường hợp người nói không còn cách nào khác, đành chấp nhận tình cảnh hiện tại, ở dạng thân mật kính trọng.


어쩌다                  làm thế nào

ㄹ/을 수 없다      không thể

- 죠                        đuôi câu xác nhận một sự việc nào đó dạng thân mật kính trọng

* 어쩌다 (làm thế nào) + ㄹ/을 수 없다 (không thể) + -죠 (đuôi câu xác nhận một sự việc nào đó dạng thân mật kính trọng = 어쩔 수 없죠. (Đành chịu thôi.)


Cách diễn đạt

* Các dạng kính ngữ của câu “Đành chịu thôi

Mức độ kính trọngMẫu câu
Thân mật kính trọng

어쩔 수 없죠. (Eo-jeol-soo-oep-jyo)

어쩔 수 없지요. (Eo-jeol-soo-oep-ji-yo)

Thân mật어쩔 수 없지. (Eo-jeol-soo-oep-ji)
Kính trọng
어쩔 수 없습니다. (Eo-jeol-soo-oep-seum-ni-ta)


* Trường hợp ứng dụng mẫu câu “Đành chịu thôi”

Mẫu câu
Nghĩa
바쁘시다면 어쩔 수 없죠.

(Ba-peu-si-ta-myeon-eo-jeol-soo-eop-jyo)

Chị nói bận thì đành chịu thôi.
비싸도 어쩔 수 없죠.

(Bi-ssa-do-eo-jeol-soo-eop-jyo)

Dù có đắt thì cũng đành chịu thôi.

아쉽지만 어쩔 수 없죠

(Bi-ssa-ji-man- eo-jeol-soo-eop-jyo)

Thật tiếc nhưng đành chịu thôi.


* Biểu hiện tương tự có nghĩa “Đành chịu thôi”

Mẫu câu
Nghĩa

할 수 없죠.

(Hal-soo-eop-jyo)

Đành chịu thôi.
방법이 없겠네요.

(Bang-beo-bi-eop-ket-ne-yo)

Hết cách rồi.
더 이상은 어렵겠네요.

(Deo-i-sang-eun-eo-reop-ket-ne-yo)

Thêm nữa thì khó lắm.


Lựa chọn của ban biên tập