Chợ chính thống của Bắc Triều Tiên
2023-12-06
Mẫu câu trong tuần
허락해 주세요 (Cô hãy cho phép đi mà)
[heo-ra-kae ju-se-yo]
Phân tích
Câu dùng khi đề nghị đối phương cho phép bản thân có thể làm những gì mình mong muốn ở dạng thân mật kính trọng.
허락하다 cho phép
-여 주다 giúp, hộ, giùm
-세요 đuôi câu đề nghị dạng thân mật kính trọng
* 허락하다 (cho phép) + -여 주다 (giúp, hộ, giùm) + -세요 (đuôi câu đề nghị dạng thân mật kính trọng) = 허락해 주세요 (Cô hãy cho phép đi mà)
Cách diễn đạt
* Các dạng kính ngữ của câu "Cô hãy cho phép đi mà"
Mức độ kính trọng | Mẫu câu |
Thân mật trống không | 허락해 줘 (heo-ra-kae jwo) |
Thân mật kính trọng | 허락해 주세요 (heo-ra-kae ju-se-yo) |
*Ứng dụng mẫu câu "Cô hãy cho phép đi mà"
Tình huống | Mẫu câu | Ý nghĩa |
Người chồng xin phép vợ đồng ý chuyện thôi việc để mở quán cà phê. | 나 이제 퇴사하고 카페 차리고 싶어. 허락해 줘. (na i-je toe-sa-ha-go ka-pe cha-ri-go si-peo. heo-ra-kae jwo) | Giờ anh muốn thôi việc và mở quán cà phê. Cho phép anh nhé. |
Bệnh nhân xin bác sĩ cho phép xuất viện. | 의사 선생님, 부탁드립니다. 저 퇴원 허락해 주세요. (ui-sa seon-saeng-nim, bu-tak-deu-rim-ni-da. jeo toe-won heo-ra-kae ju-se-yo) | Tôi nhờ bác sĩ đó! Anh hãy cho phép tôi xuất viện. |
2023-12-06
2023-12-06
2023-12-05