Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Bác sĩ nhân ái (9) 제가 쏘겠습니다

2016-02-29

제가 쏘겠습니다 (Tôi sẽ khao)
[Dề-ca-sô-ghết-sưm-ni-đà]

Là câu nói thể hiện ý muốn sẽ thết đãi ai đó, thường là món ăn.
제가 Tôi
쏘겠습니다 = 쏘다 khao + yếu tố chỉ ý chí nhất định sẽ làm gì đó –겠 + đuôi câu kính trọng –습니다
* 쏘다 là viết tắt của cụm 한턱을 쏘다 = 한턱을 내다 (khao)

한턱 내다 khao
한 một + 턱 chầu khao, bữa khao + 내다 trả



* Cách diễn đạt “Tôi sẽ khao” với các dạng kính ngữ
Tiếng Hàn chuẩn
(Dùng 한턱 내다 hoặc 내다)
Tiếng lóng
(Dùng 쏘다)
Kính trọng제가 한턱 내겠습니다.
제가 내겠습니다.
제가 쏘겠습니다.
Kính trọng thân mật제가 낼게요.제가 쏠게요.
Thân mật내가 낼게.내가 쏠게.


* Cách nói “Hãy khao đi”
Dạng kính trọng thân mật한턱 쏴요.
Dạng thân mật한턱 쏴


* Cách nói khác khi muốn đãi ai đó ăn gì “Tôi sẽ mua”
Sử dụng động từ 사다 mua
Dạng kính trọng thân mật제가 살게요.
Dạng thân mật내가 살게.


* Diễn đạt cụ thể “khao vì lý do gì”
승진 thăng chức + 턱 bữa khao승진턱 bữa khao thăng chức
승진턱(을) 내다/쏘다 khao thăng chức
합격 đỗ, trúng + 턱합격턱 bữa khao trúng tuyển
합격턱 내다/쏘다 khao trúng tuyển
승리 chiến thắng + 턱승리턱 bữa khao chiến thắng
승리턱 내다/쏘다 khao chiến thắng


Bác sĩ nhân ái  (9) 제가 쏘겠습니다

Lựa chọn của ban biên tập