Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Bác sĩ nhân ái (12) 고생했어

2016-03-21

고생했어 (Vất vả rồi)
[Gồ-seng-het-sờ]

Là cách nói nhằm động viên, khích lệ đối phương sau khi kết thúc một việc nào đó.
고생했어 = 고생했다 đã vất vả, đã khổ cực + đuôi câu thân mật -아/어
* 고생했어 chỉ dùng trong những trường hợp người lớn nói với người ít tuổi hơn, hoặc cấp trên với cấp dưới

* Cách động viên, khích lệ “Đã vất vả rồi” với các mức độ kính ngữ
Dùng dạng “고생했다”Dùng dạng kính ngữ
“고생하셨다”
Kính trọng
-
고생하셨습니다.
Kính trọng thân mật고생했어요.고생하셨어요.
Thân mật고생했어.
-


* Cách động viên, khích lệ “Đã vất vả rồi” khác
Dùng dạng “수고했다”Dùng dạng kính ngữ
“수고하셨다”
Kính trọng
-
수고하셨습니다.
Kính trọng thân mật수고했어요.수고하셨어요.
Thân mật수고했어.
-


* Cách động viên, khích lệ của người dưới với người trên
Sau khi kết thúc công việcAnh/chị đã vất vả rồi애쓰셨습니다.
노고가 많으셨습니다.
Xin cảm ơn anh/ chị ạ감사합니다.
고맙습니다.
Xong việc và ra vềAnh/chị ở lại bình an nhé안녕히 계십시오


* Khích lệ, động viên trong một vài tình huống cụ thể
Người trên nói với người dưới
Giáo viên nói với học sinh sau giờ học여러분 các em, mọi người + 수고하셨습니다 vất vả rồi
→ 여러분 수고하셨습니다. Các em đã vất vả rồi.
SSếp nói với Sơn sau khi anh Sơn hoàn thành nhiệm vụ 썬 씨 anh Sơn + 고생했어요 vất vả quá
→ 썬 씨 고생했어요. Anh Sơn đã vất vả rồi.
Người dưới nói với người trên
Học sinh nói với giáo viên sau giờ học→ 감사합니다 Cảm ơn thầy/ cô ạ.
nhân viên nói với nhóm trưởng sau khi xong dự án팀장님 nhóm trưởng + 애쓰셨습니다 đã vất vả rồi
→ 팀장님 애쓰셨습니다. Nhóm trưởng đã vất vả rồi.


* Một vài tục ngữ, quán ngữ có từ “고생”-“vất vả, khổ cực”
Câu tiếng HànDịch nguyên vănÝ nghĩa
고생 끝에 낙이 온다Cuối sự khổ cực, niềm vui đếnSau nhiều cực nhọc, niềm vui sẽ đến
고생을 사서 한다Mua khổ cực về làmMua khổ cực vào thân
고생을 벌어서 한다Kiếm khổ cực về làmKiếm khổ cực vào thân

Bác sĩ nhân ái  (12) 고생했어

Lựa chọn của ban biên tập