Nghe Menu Nghe nội dung
Go Top

Học tiếng Hàn

Bác sĩ nhân ái (14) 닭살

2016-04-04


닭살 (Nổi hết cả da gà rồi)
 [Đạc-sal]

Là cách nói khi gặp chuyện gì đó sợ hãi hay nghe hoặc nhìn thấy cảnh tượng quá tình cảm.
닭살 da gà
* 닭살 là cách nói ngắn gọn của cụm 닭살이 돋다 nổi da gà


* Cách sử dụng cụm “nổi da gà”
Cảm thán ngay khi chứng kiến điều gì đáng sợ hoặc quá tình cảm닭살. / 닭살이 돋아.
소름. / 소름이 돋아.
Khi kể lại một chuyện gì đó và bình luận rằng chuyện đó thật đáng nổi da gà닭살이 돋았어요.
소름이 돋았어요.


* Một số cụm từ có “닭살” (da gà)
Cụm từÝ nghĩa
닭살커플Cặp đôi nổi da gà (cặp đôi hay cũng dành cho nhau những cử chỉ hay lời nói bay bổng đến mức người khác nhìn vào thấy ghen tị hoặc phát “sợ”)
닭살 애칭Biệt danh nghe nổi da gà
닭살 멘트Câu nói nổi da gà (câu nói có cánh quá mức)
닭살 애정표현Cách thể hiện tình cảm nổi da gà


* Cách sử dụng cụm “소름이 돋다” (Nổi da gà) trong các tình huống cụ thể  
Nổi da gà vì sợ hãi- Đang đi đường tối, thấy một bóng đen lướt qua
→ 소름~! (Nổi da gà!)
- Kể lại chuyện đáng sợ cho người khác
→ 너무 무서워서 소름이 돋았어. (Sợ quá nên mình nổi hết cả da gà.)
Nổi da gà vì bất ngờXem bộ phim có đoạn kết vô cùng bất ngờ, kịch tính, ngoài sức tưởng tượng
→ 결말이 소름 돋아. (Kết cục phim thật nổi da gà.)


* Một vài cách ví von phổ biến 
인형같다 Như búp bê-Chỉ người có khuôn mặt xinh xắn, không giống với người thường
거북이같다 Như rùaNgười quá chậm
곰같다 Như gấuNgười ngốc nghếch vụng về
여우같다 Như cáoNgười gian giảo


Bác sĩ nhân ái  (14) 닭살

Lựa chọn của ban biên tập